pålitlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pålitlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pålitlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ pålitlig trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là đáng tin cậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pålitlig

đáng tin cậy

Xem thêm ví dụ

Bli mer pålitlig
Chứng tỏ mình đáng tin cậy
Du kan till exempel få reda på hur pålitliga de är genom att lägga märke till att de uppriktigt försöker hålla alla sina löften.
Thí dụ, bạn có thể biết được họ đáng tin cậy như thế nào bằng cách xem họ trung thành cố gắng thực hiện tất cả các lời họ hứa.
(1 Korinthierna 13:7) En kärleksfull kristen är helt säkert beredd att tro på personer som har visat sig vara pålitliga tidigare.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Miljoner människor har funnit att Bibeln innehåller pålitlig vägledning när det gäller att fatta beslut.
Hàng triệu người đã nhận thấy khi phải quyết định điều gì, Kinh Thánh là một nguồn hướng dẫn đáng tin cậy.
Är han pålitlig i små saker?
Người đó có đáng tin cậy trong những vấn đề nhỏ nhặt không?
(Romarna 1:20) Allt detta kan motivera oss att förkasta lögner och i stället vända oss till Gud och hans ord, Bibeln, för att få pålitlig vägledning och ett lyckligt liv.
Khi quan sát bầu trời, chúng ta muốn tìm đến Đức Chúa Trời và Lời Ngài để có sự hướng dẫn đáng tin cậy trong đời sống.
Men på den korta tiden får man pålitliga, värdefulla riktlinjer.
Dù vậy, bạn vẫn có thể tìm thấy những chỉ dẫn hữu ích và đáng tin cậy.
”Kunskapens ord” från en pålitlig källa är alltså en förutsättning för att kunna ge tuktan.
Vì thế, điều cần thiết là “tri-thức” phải đến từ nguồn đáng tin cậy.
Det visar att man är pålitlig.
Tính đúng giờ chứng tỏ bạn đáng tin cậy.
(Titus 2:13) Om vi låter tankarna vara inriktade på Guds löften om vår framtid, och varför de löftena är pålitliga och säkra, tränger det undan negativa känslor. (Filipperna 4:8)
Nếu chúng ta tập trung tâm trí vào lời hứa của Đức Chúa Trời dành cho tương lai nhân loại—và những lý do cho thấy những lời hứa ấy đáng tin cậy và chắc chắn—chúng ta sẽ gạt bỏ những ý tưởng tiêu cực.—Phi-líp 4:8.
Jag antar att herr White berättat att jag försett många andra frihetskämpar med pålitliga banktjänster genom åren.
Chắc ông white đã cho anh biết rõ dịch vụ ngân hàng của tôi rất có uy tín... trong những năm qua.
Detta påminner mig om boken "1984" av George Orwell, där den enda personen som verkar pålitlig var en informatör.
Điều này gợi cho tôi về cuốn tiểu thuyết "1984" của George Orwell, trong đó người duy nhất có vẻ đáng tin cậy chính là một mật thám.
Du är en punktlig och pålitlig person.
Ông là người đúng giờ và đáng tin cậy?
Jag vet att jag inte har varit så pålitlig.
Cháu biết dạo này cháu hơi mất quy tính,
Och den tredje nivån handlar om att med hjälp av lite information avgöra om den andra personen är pålitlig.
Và mức độ thứ 3 là việc dùng thông tin mạng để quyết định liệu người kia có đáng tin cậy không.
Om du lever i en enföräldersfamilj har du en speciell möjlighet att utveckla sådana egenskaper som medkänsla, osjälviskhet och pålitlighet.
Sống trong gia đình đơn thân sẽ giúp bạn trau dồi những phẩm chất như thương xót, bất vị kỷ và đáng tin cậy.
Vi visste inte om informationen var pålitlig.
Lúc dầu chúng tôi không nghĩ nguồn tin này chính xác.
Om du har som mål att en dag tjäna som äldste, arbeta då hårt och visa att du är pålitlig i alla sidor av ditt liv i sanningen.
Nếu mong muốn làm trưởng lão sau này, hãy siêng năng và tỏ ra đáng tin cậy trong mọi khía cạnh của công việc thánh.
En undersökning som gällde fyraåriga barn visade att de som hade lärt sig ett visst mått av självbehärskning ”i allmänhet växte upp och blev bättre anpassade, mer omtyckta, företagsamma, trygga och pålitliga tonåringar”.
Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tinđáng tin cậy hơn”.
(Ordspråken 12:17) Ett sannfärdigt vittne ger uttryck åt trofasthet, eftersom hans vittnesmål är pålitligt och trovärdigt.
(Châm-ngôn 12:17) Người làm chứng chân thật rao truyền sự công bình bởi lẽ lời chứng của người ấy xác thực và đáng tin cậy.
Vilka är mest pålitliga?
Những web nào là xác thực nhất?
De som under Guds heliga andes ledning förordnades som ”äldste” i den kristna församlingen skulle vara män som var dugliga, var pålitliga, hatade orätt vinning och fruktade Gud.
Dưới sự dẫn dắt của thánh-linh, người được bổ nhiệm làm trưởng-lão trong hội-thánh tín-đồ đấng Christ phải là có “tài-năng, chơn-thật, ghét sự tham lợi, kính-sợ Đức Chúa Trời”.
14 Alltsedan bildandet av Watch Tower Bible and Tract Society år 1884 har bidragsgivarna fått bevis för att detta sällskap på ett pålitligt sätt övervakar alla bidrag till främjandet av Rikets verk som anförtros åt det.
14 Từ lúc Hội Tháp Canh (Watch Tower Bible and Tract Society) được thành lập năm 1884, những người đóng góp có bằng chứng để tin rằng hội này là một đoàn thể đáng tín nhiệm đứng ra giám sát tất cả sự đóng góp của họ dành cho công việc Nước Trời của Đức Giê-hô-va.
Anförtro budskapet till pålitliga människor (1–7)
Giao phó thông điệp cho người hội đủ điều kiện (1-7)
Därför att han visste att den här brodern var pålitlig och att han var oskyldig.
Vì vị giám đốc biết rằng anh Nhân Chứng này là một nhân viên trung thực và vô tội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pålitlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.