парикмахерская trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ парикмахерская trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ парикмахерская trong Tiếng Nga.

Từ парикмахерская trong Tiếng Nga có các nghĩa là hiệu cắt tóc, hiệu cúp tóc, hiệu sửa tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ парикмахерская

hiệu cắt tóc

noun

hiệu cúp tóc

noun

hiệu sửa tóc

noun

Xem thêm ví dụ

Школа для тебя парикмахерская, что ли?
Trường học là tiệm làm tóc của em hay sao?
Почему старушки в парикмахерских делают себе на голове эти непонятные шлемы?
Tại sao làm nữ tuổi đi đến các cửa hàng tóc, và thực hiện những mũ bảo hiểm?
В парикмахерской
Nhớ là trong tiệm nhé
Первый продовольственный магазин и первая парикмахерская — тоже в вагончике.
Đây là cửa hàng tạp hóa và hàng ăn đầu tiên của người Việt Nam tại địa phương.
Я помню, как ребёнком ходил в парикмахерскую с отцом.
Tôi nhớ những lần tới tiệm cắt tóc với cha tôi khi còn nhỏ
С потрясающей командой разносторонних исследователей, общественных работников и волонтёров в сфере здравоохранения мы смогли наладить сотрудничество с более чем 200 парикмахерскими и прочими общественными заведениями, которые пользуются доверием, и установить контакт более чем с 7 000 пожилых чернокожих мужчин.
Với một đội trợ lý nghiên cứu đa dạng đáng kinh ngạc, nhân viên y tế cộng đồng và các tình nguyện viên, chúng tôi đã có thể hợp tác với hơn 200 tiệm cắt tóc và cộng đồng đáng tin cậy khác để đạt số lượng trên 7,000 người đàn ông da đen ở độ tuổi lớn hơn
Там я работал в парикмахерской, владельцем которой была моя сестра, и продолжал духовно расти, посещая встречи небольшой группы Исследователей Библии.
Tôi làm việc ở tiệm uốn tóc của bà chị và tiếp tục tiến bộ về mặt thiêng liêng nhờ hội họp với một nhóm nhỏ các Học viên Kinh-thánh.
Такие учебные заведения предоставляют краткосрочное обучение по делопроизводству, ремонту автомобилей и компьютеров, слесарному и парикмахерскому делу, а также многим другим занятиям.
(USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác.
Я пришел из парикмахерской.
Tôi từ tiệm cắt tóc tới thẳng đây.
К 1888 году, работая горничной в Рочестере, штат Нью- Йорк, она накопила достаточно денег — 360 долларов, — чтобы всерьёз задуматься об открытии общественной парикмахерской.
Vào khoảng năm 1888, khi làm hầu gái ở Rochester, New York cô dành dụm đủ tiền -- 360 đô la -- để nghĩ về việc mở một tiệm làm tóc.
Всё в этой парикмахерской сгорело?
Mọi thứ ở chỗ uốn tóc cháy hết rồi?
В парикмахерской.
Tại 1 tiệm hớt tóc.
Видите парикмахерскую вон там?
Anh có thấy tiệm cắt tóc đằng kia không?
Она получает смс от одной работницы, которая стажируется, только начинает, и та ей пишет: «Кстати, я опоздаю немного, потому что я в парикмахерской».
Cô nhận được một tin nhắn từ một trong số nhưng người làm đó, kiểu như một thực tập sinh, mới bắt đầu thôi - viết là, "À nhân tiện, em tới trễ tí vì em đang ở chỗ làm tóc."
Иногда разговоры в парикмахерской заходили о том, что случается, когда высокое давление неправильно лечат.
Đôi khi, những cuộc trò chuyện ở tiệm cắt tóc nói về hậu quả khi bệnh huyết áp cao không được quan tâm đầy đủ
Торговля людьми была даже найдена в парикмахерской в Нью-Джерси.
Việc bán thậm chí được tìm thấy tại một tiệm tóc bện tại New Jersey.
Пойти повращаться в парикмахерской, посетить негритянскую церковь и понаблюдать за теми, у кого есть сила заинтересовывать, и просто записать, что они делают.
Phải đến đó, ngồi chơi ở hiệu cắt tóc, đến nhà thờ da màu, và quan sát những người có năng lực kết nối ghi chép những gì họ làm.
Специалисты, работающие в парикмахерской, называются парикмахерами.
Nơi những thợ hớt tóc làm việc nói chung được gọi là tiệm hớt tóc.
На самом деле, если вы не знали, парикмахерский жезл весь в красно-белых полосах, пошел от окровавленных бинтов цирюльника, а емкости на концах - это горшки, в которые собиралась кровь.
Trên thực tế, có thể vài người trong số bạn sẽ biết, cái cột trước các hàng thợ cạo, có xoắn đỏ trắng, tượng trưng cho vết băng nhuốm máu của thợ cạo kiêm phẫu thuật gia, và hai đế ở hai đầu tượng trưng cho các bình hứng máu.
Мне очень нравилось работать и обучать других сестер в вефильской парикмахерской
Tôi tìm thấy nhiều niềm vui khi làm việc và huấn luyện tại tiệm tóc của Bê-tên
Однажды она договорилась на изучение с работницами парикмахерской.
Một ngày nọ chị sắp đặt học hỏi Kinh Thánh với những người thợ trong một tiệm uốn tóc.
И хотя проект «Братство» уникален, существуют тысячи парикмахерских для чернокожих, где можно совмещать решение вопросов красоты и здоровья.
Nhưng trong khi chỉ có một dự án Brotherhood thì lại có hàng nghìn tiệm cắt tóc người da đen là nơi giao thoa giữa sức khỏe và việc cắt tóc
Сходи в парикмахерскую.
Đi uốn tóc đi.
Но можно сделать больше, чем просто обсудить высокое давление в парикмахерской.
Nhưng bạn có thể làm nhiều hơn là chỉ nói về bệnh huyết áp cao trong tiệm cắt tóc

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ парикмахерская trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.