парта trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ парта trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ парта trong Tiếng Nga.

Từ парта trong Tiếng Nga có các nghĩa là bàn học, bàn học sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ парта

bàn học

noun

Мисс Колдвел провела пальцем по списку в журнале, затем указала на пару парт, стоящих в конце класса.
Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.

bàn học sinh

noun

Xem thêm ví dụ

Он, и Микки Ючхон так же исполнили рэп-партии в песне «Heartquake» для третьего альбома Sorry, Sorry группы Super Junior.
Anh cùng U-know Yunho đọc rap trong ca khúc "Heartquake" nằm trong album thứ ba của Super Junior, Sorry, Sorry.
Президент не предлагал эту реформу, пока был организатором партии.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Была развита мысль: «В Польше, например, религия соединилась с народом и церковь стала упорным противником правящей партии; в ГДР [бывшей Восточной Германии] церковь предоставила инакомыслящим место для действия и церковные здания для организационных целей; в Чехословакии христиане и демократы встречались в тюрьмах, начали ценить друг друга и, в конце концов, заключили союз».
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Вскоре после этого гестапо, или тайная полиция, устроило на нас облаву, когда мы разбирали новую партию библейской литературы.
Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh.
Согласно «Барометру мировой коррупции-2013», опубликованному «Трансперенси интернешнл», люди во всем мире считают, что пять самых коррумпированных институтов — это политические партии, полиция, чиновники, законодательная и судебная власть.
Cuộc khảo sát tham nhũng toàn cầu năm 2013, do Tổ chức Minh bạch Quốc tế (Transparency International) phát hành, cho thấy người ta trên khắp thế giới biết rằng năm cơ quan tham nhũng lớn nhất là đảng chính trị, cảnh sát, viên chức, cơ quan lập pháp và tòa án.
В 1818 году некто Вильям Каттлей, проживавший в Англии, получил из Бразилии партию тропических растений.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
В годы учебы в университете вступил в ряды Коммунистической партии Китая.
Trong thời gian học, ông gia nhập Quốc Dân Đảng Trung Quốc.
Если хоть что-то из этого – правда, то речь идет и о Конгрессе, и о Белом Доме, и об обеих партиях.
Nếu đó là sự thật thì Quốc hội, Nhà Trắng, cả hai Đảng...
В нём были определены следующие направления: начало превращения КПСС из государственной структуры в реальную политическую партию («Надо решительно отказываться от несвойственных партийным органам управленческих функций»); выдвижение на руководящие посты беспартийных; расширение «внутрипартийной демократии»; изменение функций и роли Советов, они должны были стать «подлинными органами власти на своей территории»; проведение выборов в Советы на альтернативной основе (выборы с 1918 года представляли собой голосование за единственного кандидата на каждое место).
Trong đó đã xác định những hướng sau: Bắt đầu chuyển đổi Đảng cộng sản Liên Xô từ cấu trúc quốc gia thành đảng chính trị thật sự («Cần kiên quyết từ chối các chức năng điều hành không đúng với bản chất khỏi các tổ chức đảng»); Cất nhắc những người không phải đảng viên vào các vai trò lãnh đạo; Mở rộng «dân chủ nội bộ»; Thay đổi các chức năng và các vai trò của các Xô viết, chúng cần trở thành «các tổ chức thật sự của chính quyền tại khu vực của mình»; Thực hiện bầu cử trong các Xô Viết trên cơ sở phải chọn một trong các ứng viên khác nhau (các cuộc bầu cử từ năm 1918 là những bầu cử cho một ứng viên duy nhất cho mỗi vị trí).
В ЕС предвыборной считается реклама, продвигающая политические партии, избранные должностные лица и кандидатов в депутаты Европейского парламента от стран-участниц ЕС (за исключением Великобритании).
Quảng cáo về hoạt động bầu cử ở Liên minh Châu Âu bao gồm bất kỳ quảng cáo nào đề cập đến một đảng chính trị, người đang giữ chức vụ qua bầu cử hoặc ứng cử viên cho Nghị viện EU trong phạm vi Liên minh Châu Âu (không bao gồm Vương quốc Anh).
Мы хотели быть единственной политической партией без учения.
Chúng tôi muốn là một chính trị đảng duy nhất không nghiêng về bên nào.
Несколько видных членов партии были убиты, старший инспектор.
Nhiều Đảng viên quan trọng đã bị giết, Thám trưởng ạ.
25 июня большинство делегатов партии «Зеленая партия» на съезде проголосовали за то, чтобы не обновлять свое место в партийном списке на выборах.
Vào ngày 25 tháng 6, đa số các đại biểu của Đảng Xanh tại một cuộc hội nghị đã bỏ phiếu không gia hạn địa điểm của ông trong danh sách đảng cho cuộc bầu cử.
За 10 месяцев у нас появилось более 70 филиалов партии по всей Великобритании.
Trong vòng 10 tháng, chúng tôi có hơn 70 chi nhánh của đảng trên khắp nước Anh.
Оппозиционная партия Национальная лига за демократию официально объявила, что будет принимать участие в выборах, даже если конституционный барьер, мешающий Аун Сан Су Чжи баллотироваться в президенты, не будет снят.
Phe đối lập Đảng Liên minh Quốc gia vì Dân chủ xác nhận họ sẽ tranh cử ngay cả khi một biện pháp hiến pháp ngăn chặn Aung San Suu Kyi tranh cử chức tổng thống không được sửa đổi.
И что происходит в результате этого, это то, что когда эти партии приходят к власти и неизбежно терпят поражение, или неизбежно совершают политические ошибки, то демократия берет на себя вину за их политические ошибки.
Và hậu quả là khi những đảng phái được bầu cử, và không thể tránh được việc thất bại, hoặc không thể trành khỏi chuyện họ gây ra các sai lầm chính trị, dân chủ bị đổ tội cho những sai lầm chính trị ấy.
Партия Умма, сформированная в этом году недовольными правящей партией была запрещена, а все полицейские африканского происхождения уволены.
Đảng Umma hình thành trong năm đó và gồm các ủng hộ viên xã hội người Ả Rập cấp tiến bất mãn với ZNP, bị cấm hoạt động, và toàn bộ các cảnh sát viên có nguồn gốc đại lục châu Phi bị sa thải.
И когда мы обсуждаем сокращение государственных расходов, то именно вот этот пирог мы и делим, и американцы чрезвычайно, и не имеет значения, к какой партии они принадлежат, они чрезвычайно любят этот большой кусок в 55%.
Và khi chúng ta bàn về vấn đề cắt giảm chi tiêu của chính phủ, thì đây chính là cơ cấu mà chúng ta đang nói đến, người Mỹ phần lớn, và thực sự không quan trọng khi họ ủng hộ đảng phái nào, phần lớn giống như 55% đó.
Тем не менее, 22 июня 2005 г. законопроект был отклонен Сенатом, где большинство голосов принадлежало консервативной Народной партии, противящейся его принятию.
Tuy nhiên, dự luật đã bị bác bỏ vào 22 tháng 6 năm 2005 bởi Thượng viện, nơi có đa số ghế là người của Đảng Nhân dân.
С началом Первой мировой войны вызвался добровольцем на фронт, а после её окончания в 1919 году стал одним из основателей Католической итальянской народной партии.
Ông đã tình nguyện phục vụ trong thế chiến I và khi kết thúc, ông trở thành một trong những thành viên sáng lập của Đảng Công giáo Ý của Ý năm 1919.
С 28 июня по 3 июля ЦК Трудовой партии Кореи провел расширенный пленум, на котором лидер Северной Кореи Ким Ир Сен призвал «приготовиться помочь борьбе наших южнокорейских братьев.»
Ngày 28 tháng 6 - 3 tháng 7, Ủy ban Trung ương Đảng Lao động Triều Tiên đã tổ chức một hội nghị mở rộng tại đó lãnh đạo Triều Tiên Kim Nhật Thành kêu gọi các cán bộ "chuẩn bị để hỗ trợ cho cuộc đấu tranh của những người anh em Hàn Quốc".
Если доступ поисковых роботов к сайту ограничен, попробуйте отправлять объявления на проверку небольшими партиями в течение нескольких дней.
Nếu trang web của bạn không có đủ khả năng thu thập dữ liệu, hãy xem xét gửi quảng cáo thành nhiều lần vào nhiều ngày.
В 1961 году он подавил попытку государственного переворота, предпринятую со стороны сирийской социальной националистической партии, укреплял органы ливанской разведки и безопасности, тем самым предотвращая дальнейшее иностранное вмешательство во внутренние дела Ливана.
Năm 1961, ông đàn áp một cuộc đảo chính của Đảng Dân tộc Xã hội Syria, và để cản trở các mối nguy hại trong tương lai, ông đã tăng cường Cơ quan tình báo và An ninh Liban, ngăn chặn bất kỳ sự can thiệp của nước ngoài vào các vấn đề nội bộ của Liban.
Вскоре после своего освобождения Мандела вернулся на должность лидера АНК, и в период с 1990 по 1994 год партия принимала участие в переговорном процессе по отмене режима апартеида, результатом которого стало проведение первых общенациональных выборов на общерасовой основе.
Sau khi được trả tự do, Mandela trở lại làm lãnh đạo ANC, rồi từ năm 1990 đến 1994, ông lãnh đạo đảng này trong cuộc thương lượng đa đảng dẫn tới cuộc bầu cử đa sắc tộc đầu tiên trong nước.
Мы сделали небольшую партию и положили на дорогу. Мы подбросили спичку, и оно вспыхнуло.
Chúng tôi làm một mẻ nhỏ và đặt ở đường đi chúng tôi ném que diêm và phew, nó bừng sáng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ парта trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.