пати trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пати trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пати trong Tiếng Nga.

Từ пати trong Tiếng Nga có nghĩa là tiệc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пати

tiệc

noun

Xem thêm ví dụ

Запиши, Пата-Пата.
Viết đi, pata-pata.
Пат, давай я тебе положу ещё курицы?
Pat, bác lấy cho cháu thêm thịt gà nhé?
Но мы же все равно пойдем на афте-пати, верно?
Ta vẫn đi tăng 2 chứ?
До Шварцера эротические фильмы были предоставлены такими режиссёрами, как братья Пате, деятельность которых финансировалась из французских источников производства.
Trước những bộ phim của Schwarzer, các bộ phim khiêu dâm được anh em Pathé cung cấp từ các công ty sản xuất của Pháp.
Сменил имя на Жюльен Клер по условиям контракта с Пате Маркони, издавшим первый альбом Клера в мае 1968 года.
Anh đổi tên thành Julien Clerc sau khi ký hợp đồng với Pathé Marconi, phát hành album đầu tiên vào tháng 5/1968.
Эй, Пат, я лечу!
Tôi đang bay này!
Порой забывается, что такие политические деятели Соединенных Штатов, как Пат Робертсон и Джесси Джексон, одновременно были «преподобными отцами» или являются ими, как член британского парламента Иэн Пейзли из Северной Ирландии.
Đôi khi người ta quên rằng những phát ngôn viên chính trị như ông Pat Robertson và Jesse Jackson đang hoặc đã giữ chức “Giám mục”, giống như ông Ian Paisley, nghị sĩ Quốc hội Anh từ Bắc Ái Nhĩ Lan.
Мой ещё со времён танцев под Пата-Пата. Простите.
Như của tôi từ khi tôi nhảy pata-pata.
Я думала, Пат сегодня на тренировке.
Chị nghĩ Pat đang tập luyện cơ.
Международный аэропорт имени Антонио Б. Вон Пата, также известный как Международный аэропорт Гуам (IATA: GUM, ICAO: PGUM) — коммерческий аэропорт, расположенный в черте муниципалитетов Тамунинг и Барригада, в семи километрах к востоку от столичного города Хагатна островной территории США Гуам.
Sân bay quốc tế Antonio B. Won Pat (IATA: GUM, ICAO: PGUM), cũng gọi là Sân bay quốc tế Guam, là một sân bay nằm trong hai khu tự quản Tamuning và Barrigada, cách thủ phủ Hagåtña (tên trước đây là Agana) thuộc lãnh thổ Guam của Hoa Kỳ 3 dặm về phía đông.
Такой вид поединка придумал Пат Паттерсон.
Pat Patterson là người nghĩ ra trận đấu này.
" А теперь скажи мне, Пат, что это такое в окне?
" Bây giờ cho tôi biết, Pat, những gì trong cửa sổ? ́
Там мы испытали радость совместной работы с другой пионерской супружеской парой — Реем и Пат Керкуп.
Tại đó chúng tôi vui mừng hoạt động chung với một cặp vợ chồng tiên phong khác là Ray và Pat Kirkup.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пати trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.