павильон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ павильон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ павильон trong Tiếng Nga.

Từ павильон trong Tiếng Nga có các nghĩa là quán, gian triển lãm, lầu quay phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ павильон

quán

noun (всавахб парках и т. п)

gian triển lãm

noun (здание выставки)

Одним ранним утром я посетил мормонский павильон на этой выставке.
Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm.

lầu quay phim

noun (для киносъёмок)

Xem thêm ví dụ

Одной из наиболее понравившихся мне экспозиций стал павильон Церкви СПД с ее впечатляющим макетом шпилей храма в Солт-Лейк-Сити.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
У меня двое занимают позиции на крыше павильона.
Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.
Я на парковке Павильона возле университета.
Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University.
Забавно, эти павильоны мне кажутся меньше, чем раньше.
Vui nhỉ, hình như hàng lang bé hơn ngày trước.
Нам удалось установить связь с павильоном Чэндлер, расположив лифты вместе и соединив их с существующими зданиями, — Музеем современного искусства и другими.
Đây là các mối quan hệ được hình thành với Chandler, sắp xếp các mặt thẳng đứng này với nhau và liên hệ chúng với các tòa nhà vốn có -- với MOCA, etc...
По мере того, как биологический шёлк наматывается на шёлк, созданный роботом, весь павильон обретает свою целостность.
Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn.
Мы назвали его Цифровой водяной павильон.
Chúng tôi gọi nó là Digital Water Pavilion (Ngôi nhà nước kỹ thuật số).
В 2002 году павильон перешёл в собственность Clear Channel Communications.
Năm 1999, Jacor sáp nhập với Clear Channel Communications.
Этим вопросом задавался не только этот парень, но и все присутствующие в павильоне, и, откровенно говоря, каждый рабочий любого из 50 тысяч заводов, закрывшихся в первом десятилетии XXI века.
Và câu hỏi đó không phải của riêng ông ta mà của tất cả mọi người trong cái lều đó, và thẳng thắn mà nói, bởi tất cả công nhân làm việc trong 50000 nhà máy đã đóng cửa trong thập niên đầu tiên của thế kỷ này.
Итак, мы выиграли конкурс на строительство павильона Великобритании.
Chúng tôi dành cơ hội xây công trình của Vương Quốc Anh.
По слухам они как-то раз посмели появиться в Правом павильоне Доджер-стэдиума, но поскольку матч только начинался никто их и не увидел.
Nghe đồn có lần họ dùng khu Right Field Pavilion ở Dodger Stadium, nhưng vì đó là lượt chơi đầu tiên của trận đấu nên không có ai ở đó chứng kiến.
(Смех) Итак, мы выиграли конкурс на строительство павильона Великобритании.
(Cười) Chúng tôi dành cơ hội xây công trình của Vương Quốc Anh.
Я сказал за павильоном, со свиньями!
Tao nói là đằng sau rạp biểu diễn cho chơi thú nuôi.
Каждая страна- участник выставки возводит свои павильоны, а спустя полгода всё это превращается в промышленные отходы, так что моя постройка должна быть повторно использована или переработана.
Mà là khi nó bị phá bỏ, bởi vì mỗi nước tạo ra rất nhiều rạp nhưng sau nửa năm, chúng ta tạo ra rất nhiều rác thải công nghiệp, vậy nên tòa nhà của tôi phải được tái sử dụng hoặc tái chế.
Ты сейчас в Министерстве Регенерации, который стоит в одном ряду с павильоном Возрождения.
Đây là khu Phục Hồi. Kề bên là khu Đầu Thai.
Какой павильон?
Trường quay á?
Строительство моста в 1686 Строительство моста в 1687 Мост и Павильон Флора in 1814 Мост Руаяль в 1850 Положение моста на Сене:
Cầu Đỏ Cầu năm 1686 Cầu năm 1687 Cầu và Nhánh Flore năm 1814 Cầu năm 1850 Cầu nhìn từ cầu đi bộ Léopold-Sédar-Senghor Bài viết trên trang của thành phố Paris Bài viết trên Structurae
В январе 1816 года принц-регент пригласил свою дочь в Королевский павильон в Брайтоне, и она умоляла его разрешить брак.
Tháng 1 năm 1816, Hoàng tử Nhiếp chính mời con gái đến Royal Pavilion ở Brighton, và bà cố gắng năn nỉ để được kết hôn.
Одной из наиболее понравившихся мне экспозиций стал павильон Церкви СПД с его впечатляющим макетом шпилей храма в Солт-Лейк-Сити.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
Они придут к павильону.
Chúng nó sẽ tới chỗ cái sân đằng kia.
Кобурги, как теперь называли Шарлотту Августу и Леопольда, провели Рождественские каникулы в Брайтонском павильоне со своими знатными родственниками.
Bấy giờ họ được gọi là ông (bà) Coburgs, dành ngày lễ giáng sinh Christmas ở Brighton Pavilion với những thành viên khác trong ngày tộc.
Ей принадлежит дизайн персонажей аттракциона It’s a Small World в парке Disneyland, сцены фиесты в El Rio del Tiempo в павильоне «Мексика» парка Epcot и огромной мозаики внутри Disney's Contemporary Resort.
Phong cách của bà được thể hiện qua những nhân vật mà bà tạo ra cho sự thu hút của Disney như Thế giới tí hon, cảnh ngày hội ở El Tiempo del Rio qua các gian hàng Mexico trong Epcot's World Showcase, cũng như một bức tranh khổng lồ bên trong Disney's Contemporary Resort.
Там 250 павильонов.
Có đến 250 công trình.
Есть общие элементы, которые вы увидите повсюду в Чикаго, а есть примеры Дизайна с большой буквы Д: Павильон Притцкер Франка Гери.
Có những yếu tố tương tự mà bạn sẽ thấy trên khắp Chicago, và đây là thiết kế về cái D-lớn của bạn Pritzker Pavilion do Frank Gehry thực hiện.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ павильон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.