pengainsamling trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pengainsamling trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pengainsamling trong Tiếng Thụy Điển.

Từ pengainsamling trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là gây quỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pengainsamling

gây quỹ

Jag har en pengainsamling i parken idag men jag ringer och kollar läget under dan.
Vợ gây quỹ nghệ thuật tại công viên ngày hôm nay, nhưng vợ sẽ gọi chồng sau nhé, được không?

Xem thêm ví dụ

Jag förstår att pengainsamling till mexikanska armén är ett brott...
Tôi hiểu rằng quyên tiền cho quân đội Mexico là phạm tội...
Jag har en pengainsamling i parken idag men jag ringer och kollar läget under dan.
Vợ gây quỹ nghệ thuật tại công viên ngày hôm nay, nhưng vợ sẽ gọi chồng sau nhé, được không?
Hon vill ha hjälp med pengainsamlingen.
Bà ấy nhờ em giúp đỡ buổi quyên góp PTA.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pengainsamling trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.