перчатки trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ перчатки trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ перчатки trong Tiếng Nga.

Từ перчатки trong Tiếng Nga có các nghĩa là găng tay, Găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ перчатки

găng tay

noun

Дай мне те перчатки.
Đưa cho tôi đôi găng tay đó.

Găng tay

noun (вид одежды для кистей рук с отделениями для каждого пальца)

Дай мне те перчатки.
Đưa cho tôi đôi găng tay đó.

Xem thêm ví dụ

Искать наугад будет сродни поискам иголки в стоге сена вслепую и в бейсбольных перчатках.
Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục.
Взяли ботинки, кепки, перчатки, темные очки - и мы готовы.
Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng.
Поэтому, если вы хотите помочь, наденьте перчатки, а после вымойте руки.
Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay.
Что ж, скажите это любым родителям больного раком ребёнка, которые брали медицинскую перчатку и надували её как воздушный шар, или превращали шприц в космический корабль, или позволяли ребёнку кататься по холлам больницы на подставке для капельницы, как будто это гоночная машина.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Ордер на обыск, перчатки...
Giấy khám xét, găng tay...
Перчатки у всех есть?
Đeo găng hết chưa?
Шесть недель назад я обещал себе вернуться домой чтобы подарить ему его первую бейсбольную перчатку.
Sáu tuần trước, mình đã hứa là sẽ về nhà kịp lúc để tặng cho Sean cái găng tay bóng chày đầu tiên của nó.
Наконец д’Артаньян, продолжая свои исследования, нашел подле стены разорванную женскую перчатку.
Cuối cùng, trong khi tiếp tục tìm kiếm, D' Artagnan thấy gần bức tường một chiếc găng tay phụ nữ bị rách.
Алиса почувствовала такое отчаяние, что она готова была просить помощи у какого- либо одного, так что, когда Кролик подошел к ней, она началась, тихим, робким голосом: " Если вам угодно, сэр - ́Кролик вздрогнул, уронил белый парень перчатки и веер, и skurried подальше в темноту так сложно, как он мог пойти.
Alice cảm thấy rất tuyệt vọng rằng cô đã sẵn sàng để yêu cầu giúp đỡ của bất kỳ một, vì thế, khi các Rabbit đến gần cô, cô bắt đầu bằng một giọng thấp, nhút nhát, " Nếu bạn xin vui lòng, thưa ông - " Rabbit bắt đầu dữ dội, bỏ đứa trẻ trắng găng tay và các fan hâm mộ, và skurried đi vào bóng tối như cứng như ông có thể đi.
Главное - надеть перчатки, когда дело сделано.
Ăn xong nhớ đeo găng tay vào nhé.
Но я бы лучше взять его своим вентилятором и перчатки -- то есть, если я могу найти их.
Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́
Вдруг незнакомец поднял руки в перчатках сжаты, топнул ногой и сказал:
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
Нет города воспитанный денди будем сравнивать со страной, воспитанный одно - я имею в виду совершенно увальня денди - человек, что в жаркие летние дни, будет косить его двух акрах в оленьей кожи перчатки из страха загара руки.
Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình.
Он был на грани поражения, но Мёрдок опустил перчатки и был отмечен серией сокрушительных ударов...
Murdock đã chuẩn bị kết liễu. Nhưng do chủ quan nên nhận phải một loạt những đòn đánh...
Вы можете прикреплять картинки к перчатке липучкой, скотчем, клеем, безопасными булавками или привязать нитками.
Các anh chị em có thể dán các bức hình lên trên cái găng tay bằng cách dùng Velcro, băng keo, hồ dán, kim băng, ghim hoặc sợi dây.
Как перчатка.
Như găng tay ạ.
Пока они обращаются со льдом, дополнительная пара перчаток греется в печи, так что когда рабочие перчатки замёрзнут, а пальцы окоченеют, они смогут надеть новую пару.
Khi họ thao tác với băng, trên thực tế, họ phải có thêm một đôi găng tay ủ ấm trong lò, để cho, khi đôi găng hiện giờ của họ đóng đá và ngón tay tê cứng, họ có thể thay đôi khác.
Я три года подряд выигрывал национальный турнир " Золотые перчатки ".
Tôi đoạt giải Găng Vàng Toàn Quốc trong ba năm liên tiếp.
Белый парень, длинные волосы, снимает перчатки.
White guy, mái tóc dài, đang tháo găng tay.
По ее словам это, она посмотрела на свои руки, и был удивлен, увидев, что она поставил на одном из маленьких белых кролика лайковые перчатки в то время как она говорила.
Khi cô nói điều này, cô nhìn xuống bàn tay cô, và đã ngạc nhiên khi thấy rằng cô ấy đã đưa vào một trong những găng tay của Rabbit đứa trẻ nhỏ màu trắng trong khi cô đang nói chuyện.
Два идеальных пазла, как рука и перчатка.
Hai mảnh ghép hoàn hảo của một câu đố như tay đeo găng tay vậy.
Какие- то особые перчатки?
Ừ, thế có loại găng tay chuyên dụng nào không?
Ты такой смельчак и так мужественно держишься, что я забываю о твоих страданиях. – Он хлопнул перчатками о край кровати
Cậu nằm đây can đảm và yên lặng quá khiến tớ quên rằng cậu đang đau đớn... - Anh đập đôi găng tay vào cạnh giường
Затем снова наденьте перчатку на руку.
Rồi đeo găng tay vào lại.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ перчатки trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.