переборка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ переборка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ переборка trong Tiếng Nga.

Từ переборка trong Tiếng Nga có các nghĩa là vách, chọn ra từng loại, liếp ngăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ переборка

vách

noun (перегородка)

В общем так Судно расколото но переборка разделяет танки 8 и 9.
Bây giờ, tách tàu, nhưng vách ngăn tách thùng tám và chín,

chọn ra từng loại

существительное женского рода (действие)

liếp ngăn

существительное женского рода (перегородка)

Xem thêm ví dụ

БДж: И вот эти переборки, сделанные из фанеры, покрытой тканью, – как ни странно, аналогично фанерным каноэ, которые отец Адриана делал в их мастерской, когда был маленьким.
BJ: Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca-nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông.
Переборки превратились в обручи из тростника, но вообще конструкция та же.
Các vách ngăn giờ đã biến thành các vòng bằng mây tre, nhưng cho cùng thì vẫn là cấu trúc đấy.
Отсоединить красный кронштейн безопасности между башни и переборка шпинделя
Tách màu đỏ bảo mật khung giữa mặt tháp pháo và vách ngăn trục chính
По мере того, как трюм заполняется водой не выдерживает переборка.
Lúc đó khoang mũi bắt đầu ngập nước.
В общем так Судно расколото но переборка разделяет танки 8 и 9.
Bây giờ, tách tàu, nhưng vách ngăn tách thùng tám và chín,
И вот эти переборки, сделанные из фанеры, покрытой тканью, - как ни странно, аналогично фанерным каноэ, которые отец Адриана делал в их мастерской, когда был маленьким.
Và nó có những vách ngăn này làm từ gỗ dán, phủ vải -- thú vị là, nó thực tế rất giống những ca- nô bằng gỗ dán mà ba của anh Adrian đã từng làm khi anh còn là một cậu bé trong xưởng của ông.
Аптечка впереди, на переборке.
Hộp cứu thương ở phía trước, chỗ phần đầu ấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ переборка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.