periodiska systemet trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periodiska systemet trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periodiska systemet trong Tiếng Thụy Điển.
Từ periodiska systemet trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bảng tuần hoàn, Bảng tuần hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periodiska systemet
bảng tuần hoàn
Jag förklarade för honom att antalet objekt som förekommer naturligt i det periodiska systemet... Tớ đã giải thích là con số trong các ô của bảng tuần hoàn... |
Bảng tuần hoàn(Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hay bảng tuần hoàn Mendeleev, hay ngắn gọn bảng tuần hoàn) De som studerar kemi vet att bly och guld ligger ganska nära varandra i det periodiska systemet. Những người học về hóa học biết rằng chì và vàng nằm sát nhau trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. |
Xem thêm ví dụ
Gallium ligger ett steg från aluminium i det periodiska systemet. Gali cách nhôm một bước trên bảng tuần hoàn. |
Men det periodiska systemet är inte bara en trendpryl. Nhưng bảng tuần hoàn không phải là một biểu tượng hợp thời trang. |
För mig börjar designuppgiften alltid här med det periodiska systemet, framtaget av en annan professor Theo tôi, thực hiện bản thiết kế luôn bắt đầu từ đây, với bảng tuần hoàn, được phát hiện nhờ một " giáo sư " khác, |
De som studerar kemi vet att bly och guld ligger ganska nära varandra i det periodiska systemet. Những người học về hóa học biết rằng chì và vàng nằm sát nhau trong Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. |
Det är gjort av ämnen som inte existerar i det periodiska systemet. Nó được chế tạo các chất liệu không có trên trái đất. |
Jag förklarade för honom att antalet objekt som förekommer naturligt i det periodiska systemet... Tớ đã giải thích là con số trong các ô của bảng tuần hoàn... |
Detta element fyllde en tom plats i det periodiska systemet på plats 101, och namngavs 1963 officiellt Mendelevium. Nguyên tố này lấp đầy một chỗ trống trong bảng tuần hoàn tại ô số 101, và được chính thức đặt tên là Mendelevi vào năm 1963. |
Man känner omedelbart igen det periodiska systemet. Bảng tuần hoàn có thể được nhận ra ngay lập tức. |
Vi tittar på en av de första versionerna av periodiska systemet från 1870. Hãy cùng xem một trong các phiên bản đầu tiên của bảng tuần hoàn khoảng năm 1870. |
Periodiska systemet för KDEName Bảng Tuần hoàn các Nguyên tố Hoá học KDEName |
Detta betyder att vissa delar av det periodiska systemet är omöjliga att använda, på grund av ämnenas egenskaper där. Điều đó có nghĩa là một số phần trong bảng tuần hoàn rõ ràng là nằm ngoài giới hạn. |
När grundämnena ordnas i rader och kolumner i det periodiska systemet, kan man se ett anmärkningsvärt samband mellan grundämnena i samma kolumn. Khi các nguyên tố được sắp xếp theo hàng và cột của bảng tuần hoàn, thì người ta thấy có mối quan hệ lạ lùng giữa các nguyên tố trong cùng một cột. |
I läroböcker kan man därför finna en uppställning, där grundämnena är ordnade i rader och kolumner (perioder och grupper), det så kallade periodiska systemet — väte, helium osv. Vì thế mà các sách giáo khoa có thể sắp xếp các nguyên tố thành hàng và cột trong bảng tuần hoàn—hyđro, heli, v.v... |
När riktigt stora stjärnor dör uppstår så höga temperaturer att protoner slås samman i alla möjliga exotiska former och bildar alla de ämnen som finns i det periodiska systemet. Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn |
Det resulterade i att han utarbetade det så kallade periodiska systemet, och eftersom han trodde på det här systemet kunde han korrekt förutsäga existensen av flera grundämnen som var okända på den tiden. Vì tin nơi sự sắp xếp thứ tự của các nhóm này, ông đã phác thảo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học và dự đoán chính xác một số nguyên tố chưa được biết đến vào thời đó. |
Vilka nya grundämnen man än kan upptäcka i framtiden vet man med säkerhet att de kommer att ha en plats i det periodiska systemet, passa in i ordningen och uppvisa de egenskaper som är karakteristiska för gruppen.” Bất kỳ những nguyên tố mới nào có thể được khám phá trong tương lai, chắc chắn nó sẽ có chỗ trong bảng tuần hoàn, đúng với thứ tự trong bảng và có những đặc tính riêng của từng họ nguyên tố”. |
I McGraw-Hill Encyclopedia of Science & Technology sägs det: ”Det är få systematiseringar i naturvetenskapens historia som kan mäta sig med det periodiska systemet när det gäller att ge en generell bild av den ordning som präglar den fysiska världen. ... Sách McGraw-Hill Encyclopedia of Science & Technology nhận xét: “Dùng làm phương tiện biểu hiện thứ tự của thế giới vật lý, thì ít có hệ thống nào trong lịch sử khoa học có thể sánh bằng bảng tuần hoàn.... |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periodiska systemet trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.