перистое облако trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ перистое облако trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ перистое облако trong Tiếng Nga.

Từ перистое облако trong Tiếng Nga có các nghĩa là mây ti, Mây ti, mây quyển, lông gai, tua cuốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ перистое облако

mây ti

(cirrus)

Mây ti

(cirrus cloud)

mây quyển

lông gai

(cirrus)

tua cuốn

(cirrus)

Xem thêm ví dụ

Перистые облака переходят затем в перисто-слоистые облака (Cirrostratus).
Mây ti sau đó chuyển thành mây ti tầng (Cirrostratus).
А те красивые перистые облака на самом деле пожары, пожары от рук человека.
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
Первые перистые облака наблюдаются на расстоянии многих сотен километров от линии фронта у поверхности Земли (около 800—900 км).
Những đám mây ti đầu tiên được quan sát ở khoảng cách vài trăm kilômét tính từ tuyến frông nóng trên bề mặt Trái Đất (khoảng 800–900 km).
Низкие, густые облака, как эти, очень хорошо защищают от солнца и портят ваш поход на шашлыки, а высокие перистые облака, как эти, пропускают бóльшую часть солнечного света.
Loại thấp và dày như thế này, vô cùng tốt để che phủ mặt trời và phá hỏng tiệc BBQ của bạn, và loại cao, mỏng như loại mây ti này sẽ làm cho tia nắng dễ dàng chiếu qua .
В противоположность перисто-кучевому облаку, в грозовой туче может содержаться столько воды, сколько весили бы 200 000 слонов.
Khác với một đám mây trắng, đám mây lớn của một cơn bão có thể chứa lượng nước nặng bằng 200.000 con voi.
При прохождении холодных фронтов 2-го рода через пункт наблюдений сначала (часа за 3-4 до прохождения линии фронта у Земли) появляются перистые облака, которые быстро сменяются высоко-слоистыми, иногда чечевицеобразными, которые быстро сменяются Cb с осадками.
Khi frông lạnh loại 2 đi qua điểm quan sát thì ban đầu (khoảng 3-4 giờ trước khi đường frông tới trên mặt đất) xuất hiện mây ti, nhanh chóng đổi thành mây trung tầng, đôi khi dạng đậu, và nó lại nhanh chóng đổi thành mây vũ tích với giáng thủy.
На изображении запечатлены зелёные холмы и голубое небо со слоисто-кучевыми и перистыми облаками.
Đó là hình ảnh một ngọn đồi xanh thoai thoải và nền trời xanh với những đám mây tích và mây ti.
При приближении к пункту тёплого фронта с хорошо развитой облачностью сначала появляются перистые облака в виде параллельных полос с когтевидными образованиями в передней части (предвестники тёплого фронта), вытянутые в направлении воздушных течений на их уровне (Ci uncinus).
Khi frông nóng tới gần điểm với sự hình thành mây phát triển tốt thì bắt đầu xuất hiện mây ti (Cirrus) trong dạng các dải song song với sự hình thành các dạng móc cong ở phần đi trước (dấu hiệu của frông nóng), kéo dài về hướng các luồng khí tại mức của nó (tức là mây móc cong: Cirrus uncinus).

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ перистое облако trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.