pide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ pide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là Pie, bánh mì không men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pide

Pie

bánh mì không men

(bannock)

Xem thêm ví dụ

Öyle görünüyor ki, yararlı fakat tanımı zor bir sayı olan pi’nin basamakları gibi, uygulama alanlarının da sonu yok.
Xem chừng những ứng dụng thực tiễn của pi, một con số hữu ích nhưng khó xác định, cũng vô hạn như hàng số vô hạn của nó.
Şey ,matematik sabiti Pi'den daha büyüğünü bulamazsınız.
Chắc hẳn các bạn ko thể kiếm ra số nào dài hơn Pi, hằng số toán học.
Tri Pi anasını siktiklerim!
Lũ khốn Tri-pi!
İntegral için başlangıç x değerini ya da ifadesini girin, örneğin # y da pi
Nhập điểm-x ban đầu hoặc biểu thức tích phân, ví dụ # hoặc pi
O Lord Pi.
Đó là Vương gia Pi.
MATEMATİKTE, fen bilimlerinde, mühendislikte ve günlük yaşamda kullanılan tüm sayılar içinde pi (π) sayısı kadar dikkat çekmiş çok az sayı vardır.
TRONG tất cả những con số dùng trong toán học, khoa học, kỹ thuật và đời sống hàng ngày, ít có số nào được người ta chú ý nhiều bằng pi (π).
Şimdi yazdıklarımın hepsini unuttum, sadece pi radyanın 180 dereceye eşit olduğunu hatırlıyorum.
Vâng, tôi đã quên những gì tôi đã viết vì vậy tôi chỉ cần nhớ rằng pi radian bằng 180 độ.
Elde ettiğimiz bu sabit pi sayısı...
Pi là tỉ số giữa chu vi và đường kính, và khi ta đặt chúng...
İS 200 yılına gelindiğinde pi’nin 3,1416’ya denk bir değerde olduğu hesaplandı ve bu değer İS 6. yüzyılın başlarında birbirinden bağımsız şekilde Hint ve Çinli matematikçilerce de doğrulandı.
Khoảng năm 200 CN, người ta tính được rằng nó tương đương với 3,1416, con số này được các nhà toán học Trung Hoa và Ấn Độ độc lập xác nhận vào đầu thế kỷ thứ sáu CN.
Yehova Musa’ya şöyle der: “İsrail oğullarına söyle, dönsünler ve Pi-hahirot önünde, Migdol ile deniz arasında, Baal-tsefon önünde konsunlar.”
Đức Giê-hô-va bảo Môi-se: “Hãy truyền cho dân Y-sơ-ra-ên trở lại đóng trại tại trước Phi-Ha-hi-rốt, ngang Ba-anh-Sê-phôn, giữa khoảng Mít-đôn và biển”.
Çizim aralığının üst sınırını girin. #* pi gibi ifadelere de izin verilir
Nhập giới hạn trên của dải vẽ. Biểu thức giống như #* pi cũng được chấp nhận
20 Pi eşittir 120 Pi bölü 6, eksi 4 Pi bölü 3 eşittir 8 Pi bölü 6, öyle değil mi?
Vậy nếu tôi đưa mọi thứ lên trên 6 -- 20 pi trên 6 cũng giống như 120 pi trên 6, và rồi trừ -- 4 pi trên 3, nếu tôi đưa nó lên trên 6, nó trở thành 8 pi trên 6, phải ko?
Operadaki en büyük piyesin seti Sistem’ olarak adlandırılır.
Đạo cụ lớn nhất trong vở opera có tên là The System.
Pide dükkanım.
Cửa hàng bánh mỳ của tôi.
Geçerli bir ifade girin, çrneğin #* pi ya da e
Nhập một biểu thức hợp lệ, như #* pi hay e
Şimdi çemberin son noktasına gidelim. 2 pi radyana gidersek başladığımız yere dönmüş oluyoruz.
Sau đó, nếu chúng ta đi tất cả các con đường xung quanh vòng tròn 2 pi radian, chúng tôi trở lại vào thời điểm này một lần nữa.
Tsefanya, Yeruşalimle ilgili şu peygamberlikte bulundu: “O âsinin, o pisin, o gaddar şehrin vay başına!
Sô-phô-ni đã tiên tri về Giê-ru-sa-lem: “Khốn thay cho thành bạn-nghịch và ô-uế, làm sự bạo-ngược!
Cao Pi Teslim ol!
Tào Phi, đầu hàng đi
Hsu ve Pi hala dönmedi mi?
Anh Hứa và A Chiang về chưa?
Theta 3 pi bölü 2 ́ye eşitse, sinüs theta kaçtır?
Và khi theta bằng 3 pi trên 2, sóng theta là những gì?
Tsarefat’lı dul kadın İlya’nın yüreklendirici sözlerinin ardından pide pişirmeye başladı ve çok az yiyeceğe sahip olduğu halde pişirdiğinden birazını önce peygambere verdi.
Sau khi nghe những lời khích lệ của Ê-li, bà bắt tay vào làm bánh và trước tiên dọn cho nhà tiên tri một ít bánh.
Ancak, pi’nin ne kadar yararlı olduğu görülmüşse de, Fractals for the Classroom’a göre, “[pi’nin] 20 basamağından fazlasının gerekli olduğu bilimsel hesaplamalara uygulama alanı bulmak çok zordur.”
Dù pi đã tỏ ra hữu ích, nhưng như sách Fractals for the Classroom nhận xét, “khó tìm được những ứng dụng cần đến hơn 20 hàng số lẻ của [pi] trong các tính toán khoa học”.
Pi Günü'nün bilinen ilk resmi ya da büyük ölçekli kutlanması Larry Shaw ve diğer çalışanlar ile birlikte tarafından 1988'de, Shaw'ın fizikçi olarak çalıştığı, San Francisco Exploratorium'da gerçekleşmiştir.
Ngày Pi được tổ chức lần đầu tiên ở San Francisco Exploratorium vào năm 1988, theo ý tưởng của Larry Shaw.
Bu durumda PID, ilgili denetim eylemlerinin yokluğuna göre PI, PD, P veya I olarak tanımlanir.
Một bộ điều khiển PID sẽ được gọi là bộ điều khiển PI, PD, P hoặc I nếu vắng mặt các tác động bị khuyết.
Bu yüzden belki o makarna suşi pide burrito donut burger sandviçi reddetmek isteyebilirsin.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pide trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.