пиздюк trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пиздюк trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пиздюк trong Tiếng Nga.

Từ пиздюк trong Tiếng Nga có các nghĩa là lồn, thằng ngu, Pittông bơm hút, ném mạnh thình lình, giật mạnh thình lình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пиздюк

lồn

(twat)

thằng ngu

Pittông bơm hút

(sucker)

ném mạnh thình lình

(jerk)

giật mạnh thình lình

(jerk)

Xem thêm ví dụ

Пиздюк!
Mặt lìn!
Надеюсь, ты не настоящий пиздюк с пушкой в руке.
Hi vọng là mày không phải là con điếm cầm súng chơi.
Ах ты хитрый пиздюк.
Chúng mày cắn lồn rồi.
Я тебе не пиздюк.
tôi đếu phải trẻ trâu.
" Я прошу прощения искренне..... за то, что был таким пиздюком. "
" Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. "
Давай, пиздюк.
Nào, thằng hèn.
Что это за пиздюки внизу?
Bọn nhóc dưới nhà là bọn đéo nào vậy?
Идешь на тусовочку сегодня ночью, пиздюк?
Cậu tới dự tiệc tối nay chứ, Ozzie, hả cái mặt xị kia?
А не пойти ли тебе с торрентами судится, пиздюк голландский.
Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng nhỏ?
Слышал, что он суеверный пиздюк.
Tôi nghe là ông ta mê tín lắm.
Что действительно ненавижу, так это... пиздюков с пушкой в руке.
Tao rất ghét một con điếm cầm súng trên tay.
Йо, у мусльманского пиздюка такая бородища, что он поди лица своего со школы не видел.
Cái thằng đệt mẹ Hồi giáo đầy râu, hắn không nhìn thấy mặt hắn từ khi còn đi học.
Я прикончу этого лживого старого пиздюка.
Tao sẽ chém chết cha thằng già mất dậy đấy.
Уже старые пиздюки и ни хуя.
Bọn họ già phát khiếp.
Трогательный пиздюк.
Sến chảy nước.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пиздюк trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.