plåster trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plåster trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plåster trong Tiếng Thụy Điển.

Từ plåster trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Băng keo cá nhân, cao dán, thuốc cao, thuốc dán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plåster

Băng keo cá nhân

noun (litet självhäftande förband för att skydda sår)

cao dán

noun

som inte plåster eller poesi kan fixa.
cao dán hay thơ ca cũng không thể xoa dịu được

thuốc cao

noun

thuốc dán

noun

Xem thêm ví dụ

Ge honom plåster och en slickepinne.
Hãy băng vãi cho anh ấy nữa nhé.
Har du ett plåster och antibiotisk salva?
Anh có băng cá nhân và thuốc kháng sinh không?
Varje plåster motsvarar tolv koppar kaffe.
Mỗi miếng dán tương đương với 12 tách cafe.
Duncans finger efter att han upprepade gånger har lagt på salva och plåster.
Duncan sau khi ông liên tiếp bôi thuốc mỡ và băng bó lại.
Jag behöver ett till plåster.
Đổi thứ thuốc khác cho anh.
H var ett jävla plåster.
H là một tên khốn dai dẳng.
Ni måste alla ha tagit av ett plåster någon gång, och ni måste frågat er vilket som är det bästa tillvägagångssättet.
Bây giờ, bạn phải tháo băng y tế tại 1 số vị trí, bạn phải cẩn thận xem xét đâu là cách làm đúng
Efter en lång process kom vi fram till en vision, en idé, ett bärbart system som man kanske kan bära som ett smycke eller använda på sig själv som ett plåster.
Và sau một quá trình dài, chúng tôi có được một viễn cảnh, một ý tưởng, về một hệ thống có thể đeo lên người tương tự như chúng ta đeo trang sức hay tự sử dụng như băng cứu thương.
Ett plåster för ens egna rädslor.
Đó là thứ sơ cứu cho nỗi sợ hãi của chính ông.
Då räcker det inte bara med ett plåster och en kram.
Các vấn đề mà người trưởng thành gặp phải hiếm khi có thể được giải quyết bằng sự băng bó và cái ôm của người mẹ.
Han grät i någon minut, men sedan reste han sig, ställde sig på pallen, och sträckte sig efter ett plåster att sätta på såret.
Cậu ấy khóc một lúc, nhưng sau đó cậu đứng dậy, leo lại lên ghế, và với tay lấy hộp băng cá nhân để dán một cái vào vết đứt.
Ta bort alla handskar, ringar, klockor, armband smycken, plåster och bandage.
Tháo hết găng tay, nhẫn, đồng hồ, vòng, nữ trang, băng tay, băng y tế.
Men i samma ögonblick han råkade vända sitt ansikte så mot ljuset, att jag helt enkelt såg de inte kunde hålla- plåster alls, de svarta rutor på hans kinder.
Tuy nhiên, tại thời điểm đó, ông tình cờ quay mặt về phía ánh sáng, mà tôi rõ ràng thấy họ không thể được dán, thạch cao ở tất cả, những hình vuông màu đen trên má của ông.
Vi har över ett dussin typer av preventivmedel för kvinnor; piller, plåster, spiraler, sprutor, kuddar, ringar, med mera.
Chúng ta có cả tá cách tránh thai cho nữ: thuốc, miếng dán, IUD, màng chắn, xốp đệm, đặt vòng, v.v.
Och efter många prövningar och vedermödor och år av ansträngningar kunde vi ta fram detta flexibla elektroniska plåster som tillverkades med samma processer som används för att göra datachip, förutom att elektroniken överförs från en halvledarskiva till ett flexibelt material som kan samverka med den mänskliga kroppen.
Và sau nhiều thử thách vất vả cùng nhiều năm nỗ lực cố gắng, chúng tôi đã đưa ra được bản dán điện tử linh hoạt này được sản xuất bằng cách sử dụng quy trình tương tự được dùng để tạo ra chip máy tính, ngoại trừ những thiết bị điện tử được chuyển từ một bản vật liệu bán dẫn vào một vật liệu linh hoạt mà có thể kết nối với cơ thể con người.
Kan vi inte ta plåster eller nåt?
Có khi chỉ cần băng dính hoặc thứ gì đó?
7 Eftersom avdelningen för första hjälpen endast är till för akutfall, bör vi hemifrån ta med huvudvärkstabletter, medicin, bandage, plåster, säkerhetsnålar och liknande, eftersom vi inte kan räkna med att sådana artiklar kommer att lämnas ut vid sammankomsten.
Đến bây giờ anh thư ký hội thánh hẳn đã gửi đi các đơn Xin Chỗ Ở Cho Những Người Có Nhu Cầu Đặc Biệt chấp thuận bởi Ủy Ban Công Tác Hội Thánh, dùng địa chỉ hội nghị thích hợp.
En litet plåster på tummen där du har ingått en ed.
Miếng băng dán trên ngón cái từ nơi anh đã tuyên thệ.
En stråle av ljus- ljus tränger en sönderriven plåster i höger skuldra, gjorde en triangel av ljus under vänster revben.
Một tia ánh sáng nến thâm nhập một bản vá bị rách ở vai phải, một tam giác của ánh sáng dưới xương sườn bên trái.
Allt jag gjorde var att lägga lite salva på bulan och sätta på ett plåster.
Tôi chỉ cần bôi thuốc mỡ lên chỗ u đó và dán băng lên.
Har du plåster?
băngnhân không?
Jag kan bli ditt Ursula-plåster.
Yeah, và tôi sẽ như là 1 miếng vá Ursula.
Piller, plåster, pulver, droppar.
Thuốc viên, miếng dán, thuốc bột, thuốc nước.
Förutom det, finns våra flexibla elektroniska plåster.
Thêm vào đó, những miếng dán co giãn của chúng tôi đang nằm đây.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plåster trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.