племянница trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ племянница trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ племянница trong Tiếng Nga.
Từ племянница trong Tiếng Nga có các nghĩa là cháu gái, xem neveu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ племянница
cháu gáinoun Так давно я не видел улыбки на лице моей племянницы. Lâu rồi ta không thấy cháu gái ta cười. |
xem neveunoun |
Xem thêm ví dụ
Только представьте: у Ноя, скорее всего, были братья, сестры, племянники и племянницы, но никто из них не прислушался к его словам — никто, кроме его домочадцев (Бытие 5:30). Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30). |
Вы действительно видели племянницу, миссис Гленн. Bà quả thực đã thấy cháu gái bà, bà Glenn ạ. |
И я хочу, чтобы вы представили, что прошло 100 лет, и ваш внук или правнук, племянница или племянник, крестник или крестница смотрят на вашу фотографию. Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy. |
Например, моя племянница собрала и поделилась со мной несколькими письмами, которые я написал своим родителям почти 70 лет назад, находясь на военно-морской заставе на острове Сайпан в Tихом океане во время Второй мировой войны. Ví dụ, đứa cháu gái bà con thu góp và chia sẻ với tôi vài lá thư tôi đã viết cho cha mẹ tôi cách đây gần 70 năm từ căn cứ lính thủy đánh bộ của tôi trên hòn đảo Saipan thuộc vùng Thái Bình Dương trong Đệ Nhị Thế Chiến. |
Моя племянница бродит где попало как бродячая кошка. Bác không thể chấp nhận cháu gái mình chạy loăng quăng như một con mèo hoang như thế được. |
Ты не могла бы присмотреть за моей племянницей? Cô trông chừng cháu tôi được chứ? |
Наша племянница, дочь Эйна, сейчас где-то там. đang ở ngoài đó một mình. |
Я боялся, что ты отправилась к людям из-за того, что я сделал с твоей племянницей. Anh đã sợ em sẽ đến chỗ con người vì những gì anh đã làm với cháu của em. |
Мы спасли друг друга, оказалось, что ты моя племянница. Chúng ta đã giúp đỡ lẫn nhau |
Одна из моих племянниц недавно показала мне четыре толстые тетради, которые моя мама полностью исписала заметками во время подготовки к урокам в Обществе милосердия. Một trong mấy đứa cháu gái của tôi mới vừa đây đã chia sẻ với tôi bốn quyển sổ ghi chép đầy kín những điều mẹ tôi viết khi bà chuẩn bị giảng dạy lớp học trong Hội Phụ Nữ. |
Я могу принять похороны вашей племянницы на счёт общества и возьму все хлопоты на себя. Tôi có thể chôn cất cháu gái bà bằng tiền của hỏi chúng tôi và sẽ thu xếp mọi việc. |
Этим замечательным женщинам было дано особое задание выступать в роли Ангелов милосердия для родителей, сестер, братьев, племянниц и племянников, а также для других членов семьи и друзей. Những phụ nữ tuyệt vời này có một trách nhiệm riêng biệt như là các thiên sứ có lòng thương xót đối với cha mẹ, chị em, anh em, cháu trai, cháu gái, cũng như những người khác trong gia đình và bạn bè. |
Дядя дарит племяннику или племяннице ноут на день рождения. Một người chú tặng quà sinh nhật cho cháu gái hoặc cháu trai. |
Известно, что и Эдуард, и Гавестон имели сексуальные отношения со своими жёнами, родившими им детей; у Эдуарда был незаконный сын и, возможно, роман с племянницей, Элинор де Клер. Cả Edward và Gaveston đều có quan hệ với vợ họ, và đều có con; Edward cũng có một đứa con ngoại hôn, và có thể đã có cuộc tình với cô cháu gái, Eleanor de Clare. |
Он имеет определенный интерес к племянницам Юты, исключая Сору, которая, как он утверждает, слишком стара для него, и обычно называет её Оба-тян («старушка»). Anh ta có hứng thú nhất định với các cháu gái của Yuuta, ngoại trừ Sora, người mà anh ta tuyên bố cô quá già so với anh ta mặc dù chỉ mới 14 tuổi và thường gọi cô là "Oba-chan" (bà già). |
(Смех) В тот день в глазах моей племянницы и двухсот других детей они были Анной и Эльзой из «Холодного сердца». (Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen". |
Я полагаю, это не ваша племянница. Tôi đoán đó chẳng phải cháu gái anh. |
Одна женщина сказала, что купила племяннице плюшевую игрушку. Một phụ nữ nói rằng cô ấy mua một con thú bông cho cháu gái |
Я перерезал горло твоей племяннице от уха до уха. Ta sẽ rạch cổ thằng cháu ngươi tới tận mang tai. |
Её дедушка и бабушка по материнской линии — бывший ребёнок-актёр и актёр театра Питер Гриффит (англ.)русск. и актриса Типпи Хедрен, а она сама является также племянницей Трейси Гриффит (англ.)русск. и продюсера Клэя А. Гриффита. Về phía mẹ cô, bà là con gái của cựu diễn viên Peter Griffith và nữ diễn viên từng đoạt giải Quả Cầu Vàng Tippi Hedren, cháu gái của Giám đốc một công ty quảng cáo lớn, chị gái của nữ diễn viên Tracy Griffith và nhà sản xuất Clay A.Griffith. |
В 1970-х годах она посетила США, где жили несколько её племянниц и племянников. Vào những năm 1970, cô đến thăm Hoa Kỳ, nơi cô có nhiều cháu gái và cháu trai. |
Они понимают, как прочна конструкция сильных дядюшкиных колен, по сравнению с шатким механизмом ( колен ) нервной племянницы на высоких каблуках. Họ hiểu rõ tính toàn vẹn cấu trúc khi ngồi sâu trong lòng chú bác, khi so sánh với cách bố trí không vững của một cô cháu gái dễ bị kích thích khi mang giày cao gót. |
Моя племянница Айна. Cháu gái tôi ạ, Aaina. |
Моя племянница, она сильнее, чем я думала. Cháu ta, nó mạnh hơn là ta tưởng. |
Я хотела бы, чтобы сегодня вечером, когда я буду обращаться к вам от всего сердца, как если бы я обращалась к собственным племянникам и племянницам, вы думали обо мне как о своей «тётушке Уэнди». Buổi tối hôm nay tôi hy vọng là các em sẽ nghĩ tôi là “Dì Wendy” trong khi tôi nói chuyện với các em từ đáy lòng tôi cũng giống như tôi thường--và đã---nói chuyện với các cháu gái và cháu trai của tôi. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ племянница trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.