подагра trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ подагра trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ подагра trong Tiếng Nga.

Từ подагра trong Tiếng Nga có các nghĩa là bệnh gút, thống phong, Bệnh gút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ подагра

bệnh gút

noun

Как выяснилось, причиной их смерти стала подагра,
Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút,

thống phong

noun

Bệnh gút

noun (заболевание, которое характеризуется отложением в различных тканях организма кристаллов уратов)

Как выяснилось, причиной их смерти стала подагра,
Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút,

Xem thêm ví dụ

Так что, даже если вы и правы, все равно никакого лекарства от подагры.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa.
Пусть так, но ты дал мне слово, что проживешь долгую, счастливую жизнь, доживешь до глубоких седин, подагры и простатита.
Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ
Подагра?
Bệnh gút hả?
24 Подагра: причины и факторы риска
Hệ thống đẩy tới của con sứa
Мы полагаем, это был колхицин, лекарство от подагры.
Chúng tôi nghĩ đó là colchicine, thuốc trị gút.
Подагра.
Bệnh gút.
Это провоцирует приступы подагры.
Nó không tốt cho bệnh gout của ông.
Тот факт, что я знаю, что это лекарство от подагры должно значить, что дело уже решено.
Thật ra việc tôi biết đó là thuốc trị gút có nghĩa là ca này đã được xử lí xong rồi.
Потому что у него нет подагры.
Bởi vì cậu ta đâu bị gút.
Передозировка лекарством от подагры?
Vụ thuốc trị gút á?
В последние годы жизни Каролину беспокоила подагра в ногах, но более серьёзно королева страдала от пупочной грыжи, образовавшейся после рождения в 1724 году последнего ребёнка.
Trong những năm cuối đời, Caroline gặp rắc rối với căn bệnh gút ở bàn chân, nhưng nghiêm trọng hơn là bà còn bị thoái vị rốn, di chứng từ lần sinh nở cuối cùng năm 1724.
Последние годы Долгоруков болел подагрой и почти не выходил из дома.
Cán cân thanh toán các năm gần đây là thặng dư và Nhà nước hầu như không có nợ nước ngoài.
Как выяснилось, причиной их смерти стала подагра, которая в результате нарушения работы почек рассылает кристаллы мочевой кислоты по всему телу и особенно в суставы, что делает гавиала неспособным плавать.
Cuối cùng chúng tôi tìm ra bệnh gút, một loại bệnh do suy thận gây ra, các lớp axit uric lắng đọng tạo thành sạn trên khắp cơ thể, và, tệ hơn nữa, là trong các khớp xương, khiến chúng không thể bơi.
Если повезёт, подагра отступит, и он снова сможет ходить.
Với may mắn, căn bệnh thống phong sẽ thuyên giảm theo thời gian, và ngài ấy sẽ có thể đi lại được.
Волчанка, подагра, глаукома, остеоартрит, гипертония, диабет, остановите меня, когда захотите, всему этому чёрные люди подвержены сильнее, чем белые.
Lupus, gút, tăng nhãn áp, viêm xương khớp, cao huyết áp, tiểu đường, đều tác động lên người da đen nhiều hơn da trắng.
И это было с подагрой Снайпер Dayscope вместо того, чтобы телескоп сфокусирован трудно использовать ночью, так
Và nó đã được với Gout Sniper Dayscope thay vì một kính viễn vọng không tập trung khó khăn để sử dụng ban đêm, vì vậy
Ага, может, она случайно вдохнула пары, когда работала в больнице, где лечили подагру, году эдак в 1890.
Yeah, có thể cô ấy tình cờ nuốt 1 ít trong khi điều trị gút vào khoảng năm 1890.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ подагра trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.