подглядывать trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ подглядывать trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ подглядывать trong Tiếng Nga.

Từ подглядывать trong Tiếng Nga có các nghĩa là liếc trộm, lén nhìn, nhìn trộm, rình xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ подглядывать

liếc trộm

verb

lén nhìn

verb

nhìn trộm

verb

rình xem

verb

Xem thêm ví dụ

Чувак, если ты там подглядываешь за нами, это ни хрена не круто.
Anh bạn, nếu cậu trốn đó để " tự sướng ", nó ko có tốt đâu.
Я, Донни, и я люблю подглядывать за женой. Следить за каждым ее шагом.
Tôi là Donnie và tôi muốn theo dõi và giám sát vợ mọi lúc mọi nơi.
Ты подглядывал?
Anh vừa liếc trộm
В прошлом тому, кто подглядывает, выкалывали глаза раскаленной кочергой.
Anh biết không, hồi xưa, người ta thường dùng một thanh sắt nóng móc mắt anh ra.
Не подглядывай.
Không được hé mắt đấy.
И ты не подглядываешь за ним, когда он ходит в трусах?
Bộ bạn chưa từng nhìn lén ổng mặc quần lót sao?
Не подглядывай.
Đừng nhìn trộm đấy!
Поскольку желание выиграть очень сильно, более 90 процентов детей будет подглядывать, как только мы покинем комнату.
Bởi vì mong muốn thắng trò chơi quá lớn, hơn 90 phần trăm trẻ em đều sẽ nhìn lén ngay khi chúng tôi rời khỏi phòng.
Не смей подглядывать в мои карты!
Đừng có nhìn bài tôi!
Запомни карту, и я не буду подглядывать.
Nhớ quân bài nhé, cháu không nhìn đâu.
Любишь подглядывать - я это устрою.
Nếu mày muốn kiểm tra những chỗ đó, tao có thể sắp xếp.
А теперь вернемся к моему сыну. Когда я готовил свое выступление, он подглядывал из-за моего плеча. Я показал ему видео, которое подготовил для вашего просмотра, и попросил его разрешения на показ – он его дал.
và vì vậy quay lại với con trai của tôi, khi tôi đang chuẩn bị buổi nói chuyện này, nó đang nhìn qua vai của tôi, và tôi cho nó thấy những cái đoạn phim mà tôi cho các bạn xem hôm nay, và tôi hỏi sự đồng ý của nó -- và nó chấp nhận.
с Лизаром. Да как ты смеешь подглядывать за мной?
Sao ngươi dám xen vào việc riêng của ta.
Ты любишь подглядывать, да?
Cô thích xem lắm phải không?
В этих видео дети отвечают на вопрос исследователя: «Ты подглядывал
Trong hai đoạn phim này, hai đứa trẻ sẽ trả lời câu hỏi của nhà khoa học, "Con có nhìn lén không?"
И вот самый важный вопрос: когда мы возвращаемся и спрашиваем детей, подглядывали они или нет, признаю́тся ли дети, которые подглядывали, или скрывают свой проступок?
Vấn đề quan trọng là: Khi chúng tôi quay lại và hỏi bọn trẻ chúng có nhìn lén hay không, liệu tất cả bọn trẻ có nhìn lén đều sẽ thú tội hay chúng sẽ nói dối về việc làm của mình?
" Подглядывающий Том 2 "
Anh là tôi nhớ đến Peeping Tom.
А ее муж подглядывает в замочную скважину.
Để thằng chồng nó nhìn qua ổ khóa chứ gì?
Тогда в гостинице у нас не было секса потому что тебе казалось, что олень подглядывает в окно.
Trong bữa sáng trên giường chúng ta đã không ấy vì em nghĩ có những con bé li ti đang bay qua cửa sổ.
Бун, ты любишь подглядывать?
Boon, cậu xem xét việc nhìn lén nhé?
Эд подглядывает.
Ed hí mắt kìa bố.
Ты за мной подглядывал.
Huynh nhìn lén ta?
Не подглядывай.
Đừng nhìn!
Согласно некоторым версиям легенды, лишь один житель города, «Подглядывающий Том» (Peeping Tom), решился взглянуть из окна на обнажённую всадницу — и в тот же миг ослеп.
Cũng theo truyền thuyết thì trong ngày hôm đó chỉ có duy nhất một chàng Tom tò mò (Peeping Tom) đã lén lút ngó nhìn qua cửa sổ và chính ngay trong cái khoảnh khắc nhìn thấy đã bị mù cả hai mắt.
Не подглядывайте!
Đừng nhìn trộm nhé!

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ подглядывать trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.