пока trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ пока trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пока trong Tiếng Nga.

Từ пока trong Tiếng Nga có các nghĩa là tạm biệt, xin chào, khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ пока

tạm biệt

verb

Но пока у меня имеется хоть тень сомнения, я не могу так поступить.
Dù tôi có nghi ngờ, thì tôi cũng không thể nói tạm biệt và tiếp tục được nữa.

xin chào

interjection

khi

adverb (в то время как)

Я буду ждать здесь, пока она не придёт.
Tôi sẽ đợi ở đây đến khi nào cô ấy tới.

Xem thêm ví dụ

Ману строит лодку, которую рыба тянет, пока она не останавливается на горе в Гималаях.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
Президент не предлагал эту реформу, пока был организатором партии.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Пока не знаю.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
Творец разрешил Моисею, укрывшись на горе Синай, подождать, пока он «пройдет» мимо.
Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.
Не жди пока скорбящий придет к тебе за помощью.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
Из-за несчастий и страданий человек может потерять душевный покой.
Nghịch cảnh và đau khổ có thể khiến một người mất đi sự thăng bằng tâm trí.
По натуре своей папа не был военным человеком, он просто сильно переживал, что во Второй Мировой войне, он не смог участвовать из-за своего физического недостатка. Причём, ему пришлось в течение нескольких часов от и до проходить армейскую проверку физической подготовки, пока он не дошёл до самой последней стадии — проверки зрения.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Желаю старикашке Фальконе несчастного случая, пока он не пришёл за нами.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Мы чувствуем себя должниками других людей до тех пор, пока не поделимся с ними благой вестью, доверенной нам Богом для этой цели (Римлянам 1:14, 15).
Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15).
" Может, выпьем кофе или пообедаем вместе или сходим в кино и пусть так будет всегда, пока мы живы ".
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Демонстрация сработала на всех, пока дело не дошло до меня, и вы, наверное, уже догадались.
Việc demo thực hiện với mọi người và khi đến lược tôi và bạn có lẽ cùng đoán được.
Не взирая на длительность времени, остаток и его овцеподобные верные спутники полны решимости ждать, пока Иегова не начнет действовать в Свое время.
Bất kể thời gian là bao lâu, những người được xức dầu còn sót lại cùng với các bạn đồng hành giống như chiên cương quyết chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động khi đến lúc Ngài đã ấn định sẵn.
Греция обходилась без меня, пока я не родился.
Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời...
Вместо того чтобы отвергнуть растущий эмбрион как инородную ткань, она питает и охраняет его до тех пор, пока он не готов появиться как младенец.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Откройте рот так широко, насколько это возможно, пока он не примет форму квадрата.
Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông.
Поэтому, пожалуйста, вы, позвольте мне теперь его оставили в покое, и да медсестра этой ночью сидеть с вами;
Vì vậy, xin vui lòng bạn, hãy để tôi bây giờ được ở một mình, để cho y tá này đêm ngồi với bạn;
Возможно, уровень углекислого газа упал настолько, что Земля вновь замёрзла; этот цикл мог повторяться до тех пор, пока дрейф континентов не привёл к их перемещению в более полярные широты.
Có thể mức độ CO2 đã giảm xuống đủ để Trái đất đóng băng lại; chu kỳ này có thể đã được lặp lại cho đến khi lục địa trôi dạt đến các vĩ độ cực .
Я всегда ждал, пока она сама свалится мне на голову.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.
В Мадриде, Мария Гонзалез стоит у двери, слушая плач своего ребенка, и думает - оставить его плачущим пока не уснет или взять на руки и успокоить.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Пока мы ждем, вы можете записать свое поздравление Эмме на 1 8-ый день рождения.
Vâng, trong khi chờ đợi, các cậu có thâu băng lời nhắn cho Emma cho sinh nhật lần thứ 18 của nó, huh?
Он наводил на эту могущественную мировую державу казни до тех пор, пока фараон не позволил израильтянам покинуть страну.
Ngài giáng tai vạ trên cường quốc mạnh mẽ đó cho đến khi Pha-ra-ôn cuối cùng chịu cho dân Y-sơ-ra-ên đi.
Его не оставляет в покое эта идея.
Hắn không thể chịu được.
В течение нескольких недель, пока эта сестра была нетрудоспособна, члены Речного прихода чувствовали сходство нашей ситуации с этой историей.
Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.
Сейчас, пока еще есть время, мы должны сплотиться и встретить этот кризис лицом к лицу.
Ngay lúc này, khi vẫn còn thời gian chúng ta phải đoàn kết và đối mặt với khủng hoảng trước mắt.
Мы с Джуниором и не думаем уходить на покой.
Anh Junior và tôi hiện chưa nghĩ đến việc về hưu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пока trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.