polen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ polen trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ba lan, Ba Lan, 波蘭. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polen

ba lan

noun

Polen har ju inte ändrat på sin kultur.
Ba Lan không hề thay đổi văn hóa.

Ba Lan

proper (Ett land i Europa.)

Polen har ju inte ändrat på sin kultur.
Ba Lan không hề thay đổi văn hóa.

波蘭

proper

Xem thêm ví dụ

Tidningen förklarar vidare: ”I exempelvis Polen ställde sig religionerna på den polska nationens sida, och kyrkan blev en hårdnackad motståndare till det styrande partiet; i DDR (f. d. Östtyskland) blev kyrkan en tillflyktsort för oliktänkande som fick använda kyrkobyggnaderna för organisatoriska ändamål; i Tjeckoslovakien möttes kristna och demokrater i fängelserna, kom att uppskatta varandra och gjorde slutligen gemensam sak.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Den första flygningen genomfördes den 19 maj 2004 i Katowice, 19 dagar efter att Polen och Ungern blivit medlemmar i Europeiska unionen och dess förmånliga regler för luftfart.
Chuyến bay đầu tiên đã được thực hiện từ Katowice ngày 19 tháng 5 năm 2004, 19 ngày sau khi Ba Lan và Hungary vào Liên minh châu Âu và thị trường hàng không châu Âu đơn nhất.
Därigenom blev hertigdömet Preussen, som då var ett län i kungariket Polen, först i Europa med att officiellt anta Martin Luthers läror.
Vì thế, Prussia, lúc bấy giờ là thái ấp thuộc vương quốc Ba Lan, trở thành nước đầu tiên ở châu Âu chính thức tiếp nhận sự dạy dỗ của Martin Luther.
Tack för det, polaren.
Ồ cảm ơn đã đã nói cho tôi thông tin đó.
Min polare Nate.
Đây là tên bạn Nate tôi có kể qua.
I parlamentsvalet 2011 vann Tusks parti en pluralitet av rösterna, vilket resulterade i att han blev den första regeringschefen i Polen sedan kommunismens fall att bli återvald.
Trong tháng 10 năm 2011, đảng Civic Platform của Tusk đã giành được đa số ghế trong cuộc bầu cử quốc hội Ba Lan, đưa Tusk trở thành Thủ tướng đầu tiên được tái đắc cử kể từ khi chủ nghĩa cộng sản sụp đổ tại Ba Lan.
År 1989 samlades 166 518 bröder och systrar i Polen för att vara med vid sammankomsten ”Gudaktig hängivenhet”. Många av de närvarande kom från Sovjetunionen och Tjeckoslovakien och andra länder i Östeuropa.
Năm 1989, có tổng số 166.518 người tham dự ba đợt hội nghị với chủ đề “Sự tin kính”, được tổ chức tại Ba Lan. Trong số đó, nhiều đại biểu đến từ Liên bang Xô Viết, Tiệp Khắc và những nước Đông Âu khác.
Min ex-flickvän, Amy Och min polare, Calvin
Bạn gái cũ của tôi, Amy và bạn thân, Calvin
År 1947 erbjöd den polska staten immigranterna att återvända till Polen. Många Jehovas vittnen valde då att flytta hem igen.
Vào năm 1947, nhiều Nhân Chứng Giê-hô-va nhận lời mời của chính phủ Ba Lan và trở về quê nhà.
Dessa intensiva och färgstarka ljusfenomen orsakas av soleruptioner och explosioner i koronan och är synliga i den övre atmosfären nära jordens magnetiska poler.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh, là hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
I öster ligger Polen.
Về phía đông là Ba Lan.
Udo föddes i Córdoba, i nordvästra Argentina, dit hans morföräldrar utvandrade från Tyskland, nu en del av Polen, efter kriget.
Udo sinh tại Córdoba, ở phía tây bắc Argentina, nơi ông bà của anh di cư từ Đức, mà bây giờ là Ba Lan, sau chiến tranh.
Och åttaåriga Annika från Finland skrev till Jehovas vittnens avdelningskontor i Polen: ”Sammankomsten var ännu mer fantastisk än jag hade kunnat föreställa mig.
Annika, một em gái tám tuổi ở Phần Lan, viết cho văn phòng chi nhánh Ba Lan: “Hội nghị hay hơn em nghĩ.
Både soleruptioner och koronamassutkastningar ger upphov till intensiva norrsken och sydsken (nedre bilden till höger), färgrika ljusskådespel som är synliga i den övre atmosfären nära jordens magnetiska poler.
Vụ nổ ở bề mặt mặt trời và CME tạo ra những tia cực quang rất mạnh (xem hình bên phải, phía dưới), hiện tượng ánh sáng đầy màu sắc thấy được trên tầng cao của bầu khí quyển gần hai cực trái đất, nơi có nhiều từ tính.
Har ni varit i Polen?
Anh có ở Ba Lan không?
Johannes Rauthe, som organiserade visningar i Polen och det som i dag är Tjeckien, minns att många lämnade sina adresser.
Anh Johannes Rauthe, người tổ chức buổi trình chiếu ở Ba Lan và Cộng hòa Séc, nhớ là rất nhiều khán giả đã để lại địa chỉ để được viếng thăm.
Under mina första år i livet bodde jag och min familj i Leipzig i Östtyskland, nära gränsen till Tjeckien och Polen.
Trong những năm đầu đời của tôi, cả gia đình sống gần Leipzig, Đông Đức, cách biên giới Cộng hòa Séc và Ba Lan không xa.
Från 1945 tillhör staden Polen.
Từ năm 1945, nó thuộc về Ba Lan.
Det var din polare Vee.
Đó là bạn của bà, Vee.
Att Guds hjälp är viktig, och att den finns att få, visas tydligt av den situation som beskrevs av Lidia, den unga kvinnan från Polen som nämndes i föregående artikel.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời là cần yếu để thành công và chúng ta có thể nhận được sự giúp đỡ này như trường hợp của Lidia, cô gái Ba Lan được đề cập đến trong bài trước, cho thấy.
NÅGONSTANS i Polen står en man just i begrepp att ge sig ut på en resa.
CÓ một người tại nước Ba Lan sắp sửa lên đường đi du hành.
Sist men inte minst, de skär av ditt huvud och skickar det till dina polare på tullen.
Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, chúng ta sẽ cắt đầu anh, và gửi nó đến những người bạn của anh ở Cục Hải quan.
Ni är välkomna i Polen.
Quý vị được hoan nghênh ở Ba Lan.
Ja, min polare.
Người bạn tốt nhất của tôi.
5 januari - Sovjetunionen erkänner den nya sovjetvänliga regeringen i Polen.
5 tháng 1 – Liên Xô công nhận chính quyền thân Liên Xô mới của Ba Lan.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.