полотенце trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ полотенце trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ полотенце trong Tiếng Nga.

Từ полотенце trong Tiếng Nga có các nghĩa là khăn, khăn mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ полотенце

khăn

noun

Мэри вышла из ванной, одетая в одно только полотенце.
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.

khăn mặt

noun

Вытирайте руки и лицо только своим полотенцем.
Tránh sử dụng chung khăn lau tay hoặc khăn mặt với người khác, thậm chí với người trong gia đình.

Xem thêm ví dụ

Она угостила их компотом, принесла щетку для одежды, налила в умывальник воды и дала полотенце.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Мэри вышла из ванной, одетая в одно только полотенце.
Mary bước ra khỏi nhà tắm chỉ với khăn tắm trên người.
Дашь ещё одно полотенце?
Đưa bố cái khăn nữa được không?
Но факт остаётся фактом: можно обойтись одним полотенцем.
Sự thật là, bạn có thể lấy chỉ một miếng cho tất cả thôi.
Есть ещё такой, где нужно оторвать себе кусок полотенца.
Đây là loại có vết cắt, bạn phải xé nó.
Он выдаёт слишком большое полотенце.
Nó hiệu quả hơn nhiều so với khăn lau.
Да нет, одно только полотенце
Không nhìn giống như cái khăn hơn.
Когда моют руки, полотенце так не выглядит.
Tôi cũng dùng xà bông như anh, và khi dùng xong cái khăn không có trông dơ dáy thế này!
Не дашь мне полотенце?
Đưa em cái khăn tắm, làm ơn?
После того как рука была вымыта, ее тщательно высушили полотенцем.
Sau khi rửa tay kỹ xong, nó đã lau cho tay em nó thật khô bằng một cái khăn.
Мы видели, как наш юный друг моет в кухне руки и вытирает их чистым полотенцем.
Chúng tôi có thể thấy anh bạn trẻ của chúng tôi trong nhà bếp đang rửa tay và lau khô tay bằng một cái khăn mới.
ДС: Сейчас придумали очень модный аппарат — это та штуковина, из которой появляется полотенце, если подвигать перед ней рукой.
JS: Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [nước] sẽ tự tống ra.
Сейчас придумали очень модный аппарат — это та штуковина, из которой появляется полотенце, если подвигать перед ней рукой.
Và, đây mới là phát minh hay nhất đó là việc khi bạn vẫy tay [ nước ] sẽ tự tống ra.
Сворачивать полотенце очень важно, поскольку это способствует интерстициальному взаимодействию.
Việc xếp rất quan trọng vì nó làm cho không còn khe hở.
Вот полотенце, протрись.
Khăn tắm đây, phải lâu khô mới được.
Полотенца всё ещё в сушилке.
Khăn tắm vẫn ở trong máy sấy đồ.
Значит, мне придётся вернуть эти полотенца.
Ô thế thì tôi nên để cái khăn này lại.
Когда полотенце начнёт вылезать, тут же оторвите его.
Ngay khi vừa bắt đầu kéo, bạn xé nó ra ngay,
Потом влил воды в умывальницу и начал умывать ноги ученикам и отирать полотенцем, которым был препоясан» (от Иоанна 13:4–5).
Kế đó, Ngài đổ nước vào chậu, và rửa chân cho môn đồ, lại lấy khăn mình đã vấn mà lau chân cho” (Giăng 13:4-5).
Они несут полотенца, зонты от солнца и плетеные корзины с завернутыми в бумагу бутербродами.
Họ mang theo khăn tắm, dù, giỏ đan bằng liễu gai đựng bánh sandwich gói trong giấy.
He had never had a towel in his mouth before (он никогда раньше не имел полотенца во рту).
Chúng tôi chưa bao giờ thấy Pallanza.
На лбу лежала влажная половая тряпка с потрепанными краями – не полотенце и не специальная тряпка для мытья посуды, но именно половая тряпка с потрепанными краями, – что подчеркивало стесненные материальные обстоятельства семьи.
Một miếng giẻ ướt rách rìa—không phải là một cái khăn tắm hoặc một cái khăn lau mà là một cái giẻ ướt rách rìa—được đặt trên trán anh, cho thấy hoàn cảnh kinh tế khiêm tốn của gia đình.
Вытрите руки чистым полотенцем или бумажными салфетками.
Lau khô bằng khăn sạch hoặc khăn giấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ полотенце trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.