port trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ port trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ port trong Tiếng Thụy Điển.

Từ port trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là cổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ port

cổng

noun

Jag kan inte starta motorerna för att få en bra låsning av porten.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.

Xem thêm ví dụ

Han går in i och ut ur den yttre förgården tillsammans med de icke-prästerliga stammarna, sitter i förhuset till den östra porten och sörjer för några av folkets offer.
Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên.
Vi ska hålla porten.
Chúng ta phải giữ cổng thành.
’Du som bor vid havets portar,
‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển,
Jag säger dig: Du är Petrus, och på denna klippa skall jag bygga min församling, och helvetets portar skall inte få makt över den.
“Còn ta, ta bảo ngươi rằng: Ngươi là Phi E Rơ, ta sẽ lập Hội thánh ta trên đá nầy, các cửa âm phủ chẳng thắng được hội đó.
Öppna portarna för kungen!
Mở cổng cho đức vua!
Port of Chittagong är en hamn i Bangladesh.
Cửa sông này là hải cảng của Chittagong, cảng chính của Bangladesh.
11 Vid ingången av porten till Jehovas hus såg Hesekiel avfälliga israelitiska kvinnor gråta över Tammuz.
11 Nơi lối vào cửa nhà Đức Giê-hô-va, Ê-xê-chi-ên trông thấy những người đàn bà Y-sơ-ra-ên bội đạo ngồi khóc thần Tham-mu (Ê-xê-chi-ên 8:13, 14).
Andra bosättningar är Albermarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, och Roy Cove, av vilka de flesta har vägförbindelser samt flygfält och hamnar.
Các khu định cư khác bao gồm Albemarle, Chartres, Dunnose Head, Fox Bay, Fox Bay West, Hill Cove, Port Stephens, và Roy Cove, hầu hết trong số đó là liên kết bằng đường bộ và cũng có bãi đáp máy bay và bến cảng.
Jag kan inte starta motorerna för att få en bra låsning av porten.
Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng.
Han sa bara: " Gå genom portarna. "
Ông ta chỉ bảo đi qua cánh cổng
Porten öppnas om fem minuter.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
Nästan alla större städer ligger vid kusten, bland annat Kingston, Port of Spain, Bridgetown, Spanish Town, Montego Bay, Mandeville, Castries, Roseau, Saint George's, Kingstown, Saint John's och Basseterre.
Các thành phố chính gồm có Kingston, Port of Spain, Bridgetown, Spanish Town, Montego Bay, Mandeville, Castries, Roseau, St. George's, Kingstown, St. John's và Basseterre.
Säkra porten!
Bảo vệ công thành
Den var känd som vägarnas drottning och förband Rom med Brundisium (nutida Brindisi), hamnstaden som var porten österut.
Nó nối thành La Mã với thành phố cảng Brundisium (nay là Brindisi), cửa ngõ thông thương với phương Đông.
”Hennes man är känd i portarna” Livet och tjänsten som kristen – arbetshäfte 11/2016
‘Chồng nàng được biết tại nơi cửa thành’ Chương trình Lối sống và thánh chức, 11/2016
Den flöt rätt igenom Babylon, och en rad portar utmed floden utgjorde en viktig del av stadens försvarsverk.
Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ.
En tjänsteflicka som hette Rhode – ett vanligt grekiskt namn som betyder ”ros” – kom till porten.
Người hầu gái tên Rô-đa—một tên phổ biến trong tiếng Hy Lạp, nghĩa là “hoa hồng”—đi ra cổng.
Mot porten, era kräk!
Tiến về Cổng, đồ lười nhớt thây!
År 1978 åkte vi utomlands för första gången för att vara med vid en internationell sammankomst i Port Moresby i Papua Nya Guinea.
Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea.
Genom porten som inte är en port.
Đi qua Vô Ảnh Môn.
Där jag kommer ifrån, behandlas gäster med respekt, de föroIämpas inte vid porten.
Nơi ta tới, khách được đối xử bằng lòng tôn trọng, chứ không phải bị sỉ nhục ở trước cổng.
”Hata det onda och älska det goda, och ge rättvisan en plats i porten.”
“Hãy ghét điều dữ mà ưa điều lành; hãy lập sự công-bình nơi cửa thành”.
Öppnar ni inte porten, stormar vi slottet!
Nếu mi không chịu mở cửa, chúng ta sẽ dùng vũ lực chiếm cái lâu đài này!
Nyfikna folkskaror strömmar fram på de trånga gatorna till stadens portar.
Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành.
Stäng portarna!
Khoá cửa lại.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ port trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.