постельное бельё trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ постельное бельё trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ постельное бельё trong Tiếng Nga.
Từ постельное бельё trong Tiếng Nga có các nghĩa là bộ đồ giường, vải trải giường, chăn chiếu, sự xếp thành lớp, Ra trải giường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ постельное бельё
bộ đồ giường(bedclothes) |
vải trải giường
|
chăn chiếu(bedding) |
sự xếp thành lớp(bedding) |
Ra trải giường
|
Xem thêm ví dụ
Полезно ежедневно мыться, а также следить за чистотой одежды и постельного белья. Tắm mỗi ngày và giữ quần áo, khăn trải giường sạch sẽ cũng có lợi cho sức khỏe. |
У него начиналась рвота, после чего нам приходилось менять постельное белье. Nó nôn mửa và làm dơ tấm khăn trải giường. |
Она не раздумывая направилась в спальню, сняла с кровати постельное белье и отстирала все пятна оставшиеся после смерти. Chị ấy đi ngay vào phòng ngủ, lột hết chăn, gối, tấm trải giường bẩn mà chồng tôi đã nằm, rồi đem đi giặt. |
Это и стирка, и приготовление пищи, и мытье посуды, и смена постельного белья, и многое другое. Nào giặt quần áo, nào sửa soạn các bữa ăn, nào rửa chén bát, nào dọn chăn giường, v.v ... |
Учтите, что пользователям, которые ищут постельное белье, вряд ли будет интересна подробная информация о полотенцах или ковриках. Lưu ý là những người đang tìm kiếm ga trải giường thì ít khi muốn xem thông tin khác, chẳng hạn như về khăn tắm hoặc thảm. |
На той стороне постельное белье были подавлены, как будто кто- то в последнее время сидит. Về phía tiếp các bedclothes bị trầm cảm như nếu một người nào đó đã được gần đây ngồi ở đó. |
Постельное белье собрались вместе, вскочил вдруг в какой- то пика, а затем прыгнул очертя голову над нижней направляющей. Quần áo ngủ tập trung với nhau, nhảy lên đột ngột vào một loại cao điểm, và sau đó tăng hấp tấp trên đường sắt phía dưới. |
Зайдя к нему на следующее утро, она увидела, что постельное белье аккуратно сложено, а сам он уже на крыльце. Khi bà kiểm soát lại căn phòng vào buổi sáng, thì khăn trải giường được xếp lại gọn gàng và ông lão đã ra ngoài cổng rồi. |
Одежду, постельное белье и одеяла, промокшие в грязной воде, в течение нескольких дней необходимо тщательно выстирать, иначе они станут негодными. Quần áo và chăn màn bị ngập nước cũng phải được giặt kỹ trong vòng vài ba ngày thì mới mong còn sử dụng được. |
Грегор в небольших помещениях отеля всегда думала о с некоторой тоской, когда, устал, ему пришлось броситься в влажной постельное белье. Gregor trong phòng khách sạn nhỏ đã luôn luôn nghĩ về với một khát khao nào đó, khi, mệt mỏi, ông đã phải ném mình vào bedclothes ẩm ướt. |
Мы возили с собой деревянный ящик, в который клали керосинку, сковородку, тарелки, тазик, постельное белье, москитную сетку, одежду, старые газеты и другие вещи. Chúng tôi mang theo cái thùng gỗ, trong đó có bếp dầu, chảo, dĩa, thau giặt đồ, ra trải giường, mùng, áo quần, báo cũ và những thứ khác. |
Той ночью я бережно прижал своего малыша к себе, пытаясь успокоить его колотящееся сердечко и утешить его, пока я меняю ему одежду и постельное белье. Đêm hôm đó, tôi bế chặt nó vào lòng để cố gắng làm dịu bớt nhịp đập của quả tim và làm cho nó ngừng khóc trong khi tôi thay quần áo cho nó và trải tấm trải giường mới. |
У него начиналась рвота, после чего нам приходилось менять постельное белье. Nó nôn mửa và làm dơ bẩn giường chiếu. |
А метаболизм станет портить постельное белье. Còn hoạt động giường chiếu của cậu bắt đầu tệ hại. |
Быстро была собрана теплая одежда и постельное белье. Quần áo và chăn mền ấm được thu góp nhanh chóng. |
Также в те времена многие считали, что полезно сушить постельное белье и одежду на солнце. Thời đó, nhiều người cũng tin rằng việc phơi khăn trải giường, áo gối dưới ánh nắng mặt trời cũng cải thiện sức khỏe. |
❏ Спальня. Меняйте постельное белье. ❏ Phòng ngủ: Thay khăn trải giường. |
Например, если ваши ключевые слова связаны с поисковым запросом "элитное постельное белье", в ценах следует указать, какие именно комплекты вы предлагаете и сколько они стоят. Ví dụ: nếu từ khóa của bạn nhắm đến những người đang tìm kiếm "ga trải giường cao cấp", tiện ích của bạn cần cung cấp thông tin cụ thể mà họ muốn: những loại ga trải giường họ có thể mua và mức giá của mỗi loại. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ постельное бельё trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.