Прага trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Прага trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Прага trong Tiếng Nga.

Từ Прага trong Tiếng Nga có các nghĩa là Praha, praha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Прага

Praha

proper

Прага стала настолько уродливой.
Praha đã trở nên quá đáng sợ.

praha

Прага стала настолько уродливой.
Praha đã trở nên quá đáng sợ.

Xem thêm ví dụ

После Карлова университета в Праге и Ягеллонского университета в Кракове Венский университет является третьим старейшим высшим учебным заведением Центральной Европы, а также старейшим университетом в немецкоязычном пространстве.
Sau Đại học Karl ở Praha và Đại học Jagiellonia ở Kraków, Đại học Viên là trường đại học lâu đời thứ ba ở Trung Âu và là trường đại học lâu đời nhất trong thế giới nói tiếng Đức.
На конной повозке, на которой обычно перевозили отпускников, он забирал коробки с литературой из ближайшего города, куда их посылали из Праги по железной дороге.
Ông có xe ngựa thường dùng để chở khách du lịch, và ông dùng xe này để chở những thùng sách từ một thành phố gần đó, nơi mà các ấn phẩm được chuyển đến từ Praha bằng tàu hỏa.
У меня полно довольных покупатeлeй отсюда до самой Праги.
Khách của tôi có kéo dài đến Praha.
Google Developer Day 2011: 16 сентября в Сан-Паулу, Бразилия, 19-20 сентября в Буэнос-Айресе, Аргентина, 10 октября в Москве, Россия, 18 октября в Праге, Чехия, 1 ноября в Токио, Япония, 8 ноября в Сиднее, Австралия, 13 ноября в Тель-Авиве, Израэль, 19 ноября в Берлине, Германия.
Google Developer Day 2011: 16 tháng 9 ở Sao Paulo, Brazil, 19–20 tháng 9 ở Buenos Aires, Argentina, 10 tháng 10 ở Moskva, Nga, 18 tháng 10 ở Prague, Cộng hòa Czech, 1 tháng 11 ở Tokyo, Nhật Bản, 8 tháng 11 ở Sydney, Úc, 13 tháng 11 ở Tel-Aviv, Israel, 19 tháng 11 ở Berlin, Đức.
В Праге начинали набирать силу атеистические настроения, и коммунистическому правительству не нравились фигурки апостолов.
Prague thời đó, tư tưởng vô thần đang trên đà gia tăng, và đối với nhà cầm quyền thời hậu chiến, hình ảnh của các sứ đồ không được ưa chuộng.
Она моя подруга из Праги, еще одна сумасшедшая чешка.
Cổ là một người bạn ở Praha của em, một cô bé điên rồ khác.
Шесть европейских столиц расположены в 600 км (373 мили): Берлин, Вена, Прага, Братислава, Будапешт и Варшава.
Trong vòng bán kính 600 km (373 mi) lấy Wodzisław Śląski làm tâm là sáu thủ đô của sáu quốc gia: Berlin, Viên, Praha, Bratislava, Budapest và Warszawa.
В Праге ты мне был нужен чтоб любить.
Praha, em chỉ cần tình yêu của anh.
Google Developer Day 2010: 28 сентября в Токио, Япония, 29 октября в Сан-Паулу, Бразилия, 9 ноября в Мюнхене, Германия, 12 ноября в Москве, Россия, 16 ноября в Праге, Чехия.
Google Developer Day 2010: 28 tháng 9 ở Tokyo, Nhật Bản, 29 tháng 10 ở Sao Paulo, Brazil, 9 tháng 11 ở Munich, Đức, 12 tháng 11 ở Moskva, Nga, và 16 tháng 11 ở Prague, Cộng hòa Czech.
Брат, который на конгрессе в Праге служил в отделе информации, вспоминает: «В воскресенье утром к нам подошел офицер полиции, который отвечал за порядок на конгрессе.
Một anh giúp việc tại Ban Báo Chí của hội nghị ở Prague thuật lại: “Vào sáng Chủ Nhật, viên sĩ quan trông nom các cảnh sát tại hội trường ghé qua chỗ chúng tôi.
Градоначальники Праги
Thủ tướng Algérie
Есть там один парень, имя ван Праг, Джеймс ван Праг.
Có một người tên là Van Praagh, James Van Praagh.
В сентябре 1948 года конгресс проходил в Праге, и мы радовались возможности собраться вместе, чувствуя, что скоро будет снова наложен запрет на наши публичные встречи.
Một đại hội tổ chức tại Prague vào tháng 9 năm 1948, chúng tôi xúc động mạnh khi tiên liệu là sẽ có một sự cấm đoán khác đối với việc nhóm họp, chỉ ba năm sau khi được tự do hội họp.
С 1946 по 1948 год конгрессы Свидетелей Иеговы для всей страны проходили в Брно или в Праге.
Từ năm 1946 đến 1948, những đại hội toàn quốc của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tại Brno hoặc tại Prague.
Я жду доклада из Праги
Tôi chờ báo cáo từ Praha
Особое значение имело основание Карлова университета в Праге в 1348 году, свидетельствовавшее о намерении Карла сделать Прагу международным центр образования.
Ông cũng thành lập Đại học Karlova ở Praha (Univerzita Karlova) năm 1348 với mong muốn biến Praha thành một trung tâm học vấn của châu Âu.
В 1975 году в состав флота вошли Ту-154 для маршрутов Пхеньян — Прага, Восточный Берлин, Москва.
Năm 1975 hãng có máy bay phản lực Tupolev Tu-154 để phục vụ tuyến Bình Nhưỡng - Đông Berlin - Praha - Moscow.
Однако в Праге с 1475 по 1497 год действительно жил часовщик по имени Гануш.
Nhưng Hanuš là một người có thật, một nhà chế tạo đồng hồ ở Prague từ năm 1475 đến 1497.
Советские танки покинули Прагу 11 сентября 1968 года.
Liên Xô cho xe tăng tiến vào Prague ngày 21 tháng 8 năm 1968.
Гейдрих, к слову, ненавидит прозвище, которое ему дали добрые жители Праги.
Còn Heydrich, dường như ghét cái biệt danh mà dân Prague ban cho ông ta.
В Праге было введено чрезвычайное положение.
Tại Praha tình trạng khẩn cấp đã được ban hành.
От Бузулука до Праги.
Từ Buzuluk đến Praha.
Например, в течение служебного года 1991 на особых конгрессах, состоявшихся в разных частях земли, среди приехавших из-за границы Свидетелей и местных присутствующих, которые имели друг с другом христианское общение, царил энтузиазм – от конгрессов «Чистый язык» в Буэнос-Айресе в Южной Америке и в Маниле, Тайбэе и Бангкоке на Дальнем Востоке до конгрессов «Любящие Божью свободу люди» в Будапеште, Праге и Загребе (16–18 августа 1991 года) в Восточной Европе.
Chẳng hạn như trong năm công tác 1991, người ta nhận thấy có tràn trề sự hăng hái, nhiệt tình giữa các Nhân-chứng từ xa tới và những người tham dự hội nghị địa hạt tại địa phương. Những hội nghị đặc biệt này được tổ chức trên khắp đất—từ hội nghị địa hạt “Ngôn ngữ thanh sạch” tại Buenos Aires bên Nam Mỹ; và Ma Ní, Đài Bắc và Vọng Các bên Đông phương; đến hội nghị địa hạt “Những người yêu chuộng tự do” tại Budapest, Prague và Zagreb (ngày 16-18 tháng 8 năm 1991) bên Đông Âu.
Ванкувер выиграл это право 2 июля 2003 года на 115-м заседании Международного олимпийского комитета, прошедшем в Праге, Чехия.
Vancouver giành quyền đăng cai Thế vận hội kỳ này tại phiên họp thứ 115 của Ủy ban Olympic Quốc tế (IOC) được tổ chức vào ngày 2 tháng 7 năm 2003 diễn ra ở Praha, Cộng hòa Séc.
Премьера состоялась в Праге 29 октября 1787 года.
Nó được trình diễn lần đầu tiên ở Praha vào ngày 29 tháng 10 năm 1787.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Прага trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.