правая сторона trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ правая сторона trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ правая сторона trong Tiếng Nga.

Từ правая сторона trong Tiếng Nga có các nghĩa là phải, ở bên phải, bên phải, thẳng, đúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ правая сторона

phải

(right side)

ở bên phải

(right)

bên phải

(right)

thẳng

(right)

đúng

(right)

Xem thêm ví dụ

Глаза находятся на правой стороне, а нижняя губа с глазной стороной имеет отличительный мясистый обод.
Mắt của chúng ở bên phải, và môi dưới của bên có mắt có gờ nhiều thịt đặc trưng.
«Дай нам сесть у Тебя, одному по правую сторону, а другому по левую в славе Твоей».
“Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.”
Территория Гренландии находится по правую сторону.
Phần đất liền của Greenland nằm bên phải.
Смотрите над верхушками деревьев по правой стороне.
Hãy nhìn những ngọn cây dọc theo phía bên phải.
Выстрел попал прямо в глаз и вышла из правой стороне головы
Bắn trúng thẳng vào mắt và đi ra phía bên phải của đầu
На правой стороне экрана появится новое подключение.
Kết nối mới của bạn sẽ xuất hiện ở bên phải màn hình.
И вы видите, что эта полупрозрачная область продвинулась к правой стороне грудной клетки ребёнка.
Và giờ bạn có thể thấy một phần trong suốt len lên từ phía ngực phải của em bé.
С правой стороны вы видите преобразователь ультразвуков.
Ở phía bên phải, là một bộ dò sóng siêu âm.
Иными словами, корпус лодки асимметричен: правая сторона у́же левой на 24 сантиметра.
Nói cách khác, thân thuyền không cân xứng—thân bên phải hẹp hơn thân bên trái 24 centimét.
Угол наклона и более глубокий нажим с правой стороны указывают на то, что копал левша.
Khoảng 6,75 inch. Góc của chuyển động và lõm sâu hơn về phía bên phải của dấu vết... cho thấy người này thuận tay trái.
Список имеющихся языков появится на правой стороне следующей страницы.
Một bản liệt kê các ngôn ngữ có sẵn sẽ hiện ra ở phía tay phải của trang kế tiếp.
Он слегка прощупал мне правую сторону живота, и я почувствовал боль.
* Ông vỗ nhẹ bên phải bụng của tôi, tôi cảm thấy đau.
На правой стороне демо — смотри, как будто ты счастливая.
Vì thế ở phía bên phải của bản trình diễn-- giống như là bạn đang hạnh phúc.
С правой стороны улицы внимание на себя обращает Одеон — небольшой театр, построенный во II веке н. э.
Bên phải là tòa Odeum—một rạp hát nhỏ xây vào thế kỷ thứ hai CN—sẽ thu hút sự chú ý của bạn.
Оба глаза расположены на правой стороне тела.
Cả hai mắt đều ở phía bên trái của thân.
На правой стороне, сколько будет 5 умножить на 0. 2?
Ở vế bên phải, 5 nhân 0. 2 là gì?
Чтобы включить или выключить устройство, нажмите кнопку питания с правой стороны корпуса.
Bạn có thể bật và tắt điện thoại Pixel bằng nút ở trên cùng bên phải.
Понимаю, как трудно порой измениться, перейти на правую сторону.
Tao biết là thật khó để có thể chấp nhận sự thay đổi... Về với nhóm tốt hơn.
С правой стороны?
Bên phải?
Повторите с правой стороны.
Lặp lại ở phần bên phải
Трое из нас выплыли на правую сторону дома, а дочь — на левую.
Ba chúng tôi bám rìa bên phải, con gái tôi ở rìa bên trái.
С правой стороны, [0,0] ввод это 1 на выходе, что означает движение вверх.
Ở phía tay phải, đầu vào [0,0] là kết quả đầu ra là 1, đi lên.
«И... увидели юношу, сидящего на правой стороне, облеченного в белую одежду; и ужаснулись» (от Марка 16:5).
“Họ vào nơi mộ, thấy một người trẻ tuổi ngồi bên hữu, mặc áo dài trắng, thì thất kinh” (Mác 16:5).
По правой стороне.
Anh sẽ muốn đâm ngay dưới này.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ правая сторона trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.