прикалываться trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ прикалываться trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ прикалываться trong Tiếng Nga.

Từ прикалываться trong Tiếng Nga có các nghĩa là nói đùa, coi thường, vặn, chuyện vặt, món tiền nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ прикалываться

nói đùa

coi thường

(trifle)

vặn

chuyện vặt

(trifle)

món tiền nhỏ

(trifle)

Xem thêm ví dụ

Ты прикалываешься?
Không thể tin được.
Не то чтобы прикалываются.
Ko phải là đùa cợt đâu.
Он прикалывается?
Như nó có ị lên người tôi?
Ой, да я просто прикалываюсь.
Đùa tí ý mà!
Да ты прикалываешься, Початок.
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô.
Ты прикалываешься?
Cậu đùa tôi chắc?
Прикалываешься?
Anh đùa tôi không đó?
Я прикалываюсь, Меридит.
Chỉ đi lòng vòng thôi, Meredith.
Нет, не прикалываюсь.
Không tớ không đùa.
Он всё время прикалывается, да?
Ông bạn này lúc nào cũng đùa, nhỉ?
Они просто прикалываются над нами.
Bọn họ chỉ giỏi phá đám.
Прикалываешься надо мной?
Có phải cô đang đùa với tôi không?
Да вы прикалываетесь.
Các người đang đùa tôi chắc.
Мик, ты, блин, прикалываешься?
Mick, em đùa với anh đấy à?
Прикалываешься?
Cậu đùa à?
Прикалывайся сколько хочешь, но только один из нас достаточно смел, чтобы почти сделать то, что почти сделал я.
Mày muốn đùa sao cũng được, nhưng chỉ có 1 trong 2 đứa đủ dũng cảm để xém làm được điều mà tao xém được làm.
Рэйч, я же просто прикалываюсь.
Oh, Rach, anh đùa thôi.
Ты прикалываешься?
Hay ghê chứ hả?
Ты что, прикалываешься?
Mày trêu ngươi tao đấy hả?
Ты точно не прикалываешься?
Ông không đùa với tôi chứ?
Или тебя больше прикалывает душевая версия?
Hay là anh thích phiên bản tưởng tượng người trình diễn?
Не смей никогда, блять, так прикалываться.
Đừng bao giờ nghịch lung tung như thế.
Да ты прикалываешься.
Anh đùa tôi à? !
Мы просто прикалываемся.
Giỡn chút chơi.
Когда они их находят, они их вытаскивают, и прикалывают на стену как бабочек.
Và khi họ tìm chúng, họ lôi chúng ra và gắn chúng lên tường như gắn những con bướm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ прикалываться trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.