приключение trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ приключение trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ приключение trong Tiếng Nga.

Từ приключение trong Tiếng Nga có các nghĩa là mạo hiểm, phiêu lưu, bất ngờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ приключение

mạo hiểm

verb

Поэтому для меня это чрезвычайно познавательное научное приключение
Vậy, theo tôi, nó là chuyến mạo hiểm kiến thức cực kỳ phong phú

phiêu lưu

noun adjective

Понимаете, я со своими юными друзьями на приключении.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.

bất ngờ

noun (происшествие)

Не обошлось и без приключений.
nhưng cũng đã có một vài tai nạn bất ngờ.

Xem thêm ví dụ

Тут начинаются новые приключения.
Một cuộc phiêu lưu mới bắt đầu diễn ra.
Все трое попадают в невероятные приключения, встречаясь с людьми разных стран и эпох, даже с богами и инопланетянами.
Họ thường rơi vào những cuộc phiêu lưu lạ thường, cuộc họp với những người từ các quốc gia khác nhau và bất chấp cả thời gian, ngay cả với các vị thần và người ngoài hành tinh.
Хороших вам приключений.
Phiêu lưu vui con nhé.
4 Кроме посторонних приключений, у меня ежедневное стечение людей, забота о всех церквах.
4 “Còn chưa kể mọi sự khác, là mỗi ngày tôi phải lo-lắng về hết thảy các Hội-thánh.
Понимаете, я со своими юными друзьями на приключении.
Anh nghe này, những bạn trẻ của tôi và tôi đang trên đường phiêu lưu.
Мое приключение с двоюродными братьями научило меня обращать внимание на знамения наших времен.
Kinh nghiệm của tôi với các anh em họ của tôi đã dạy cho tôi phải chú ý đến những dấu hiệu của thời kỳ chúng ta.
Примерно в то же время я познакомилась с единомышленниками, они называли себя исследователями города, искателями приключений, спелеологами, подпольными историками и т.д.
Cùng lúc đó, tôi gặp những người cùng sở thích những người tự gọi bản thân là các nhà thám hiểm, nhà phiêu lưu, người khám phá hang động giữa thành phố những người nghiên cứu lịch sử thành phố, v.v..
«Это было очередное приключение.
"Đó là một cuộc Phiêu lưu, Phải không?
В декабре 2006 года Кэмерон охарактеризовал «Аватар» как «фантастическую историю, происходящую на другой планете через двести лет» и «старомодное приключение в джунглях с экологическим подтекстом, выходящее на мифический уровень повествования».
Vào tháng 12 năm 2006, Cameron miêu tả Avatar như "một câu chuyện tương lai được sắp đặt trên một hành tinh 200 năm... một cuộc phiêu lưu rừng rậm cũ xì với một cách nhìn về môi trường tôi mong muốn được kể theo một cách thật thần thoại.
СТРАНИЦА Я почти боюсь остаться одному Здесь на кладбище, и все же я буду приключений.
TRANG Tôi gần như sợ đứng một mình Ở đây trong các nhà thờ, nhưng tôi sẽ mạo hiểm.
Я ищу кого-нибудь для участия в приключении.
Tôi đang tìm bạn đồng hành trong một chuyến phiêu lưu.
Потом вы идёте на кухню, и четвёртая тема вашего выступления о том, в какое удивительное приключение вы попали за последний год, и каких друзей встретили на своём пути.
Sau đó bạn sẽ đi vào nhà bếp, chủ đề tiếp theo mà bạn sẽ nói là hành trình kỳ lạ mà bạn đã đi trong suốt một năm, và có những người bạn giúp bạn nhớ về điều đó.
Может, хватит с нас приключений?
Không phải tới lúc thôi rồi sao?
Герзон, беспризорный ребенок, выросший на улицах Салвадора (Бразилия), жаждал приключений.
Gerson, một cậu bé sống ngoài vỉa hè ở Salvador, Brazil, muốn mạo hiểm.
В те времена в европейской культурной среде пользовались огромной популярностью средневековые произведения, в которых подробно описывались приключения рыцарей и их высоконравственные нормы.
Thời điểm này, sách trung cổ thường ghi lại các cuộc phiêu lưu của những hiệp sĩ và điều răn của họ, thống trị văn hóa châu Âu.
Я люблю приключения.
Tôi thích những cuộc phiêu lưu.
Одной из наиболее замечательных Черт его характера была жажда приключений и любовь ко всему романтическому.
Một trong những mặt nổi bật trong tính cách của ông ta là tìm kiếm sự phiêu lưu và tình yêu, sự lãng mạn.
Я хочу пригласить вас в эпохальное приключение космического аппарата «Розетта» с миссией доставить зонд и спустить его на комету.
Tôi xin mời quý vị đến với câu chuyện của tàu vũ trụ Rosetta.
Я отправился искать приключения, а находил только рутину.
Tôi khao khát phiêu lưu, mà nơi tôi đến không còn là mới lạ đối với tôi nữa.
На самом деле, Его любовь к вам так велика, что Он дал вам «однажды...» эту земную жизнь как драгоценный дар, полный ваших собственных реальных приключений, испытаний и возможностей для величия, благородства, смелости и любви.
Quả thật, tình yêu thương của Ngài dành cho các em vĩ đại đến nỗi Ngài đã ban cho các em cuộc sống trên trần thế này là ân tứ quý báu của “thời xửa, thời xưa” và trọn vẹn với câu chuyện có thật đầy phiêu lưu, thử thách và cơ hội để có được sự vĩ đại, cao quý , can đảm và tình yêu thương.
Я начала с моей семьи и друзей, затем всё больше и больше людей присоединялись к приключению, благодаря заявкам, идущим из социальных сетей.
Tôi bắt đầu ý tưởng từ gia đình và bạn bè, sau đó thêm rất nhiều người tham gia vào hành trình này, nhờ vào sự kêu gọi công khai trên các phương tiện truyền thông xã hội.
Позвольте мне представить вам г- н Merryweather, которая должна быть нашим спутником в эту ночь в приключение ".
Hãy để tôi giới thiệu bạn ông Merryweather, để được đồng hành của chúng tôi trong đêm cuộc phiêu lưu. "
Мы бросили школу и вместе пустились в путь, посмотреть страну, найти приключения.
Bọn chú đã nghỉ học và cùng nhau lên đường... để... để có những cuộc phiêu lưu.
Это будет приключение.
Nó sẽ là một cuộc phiêu lưu.
Mapple без большой интерес, потому что были уверены, привиты канцелярской особенности о нем, вине, что приключений жизнь морского он вел.
Mapple mà không có sự quan tâm tối đa, bởi vì có một số engrafted văn thư đặc thù về anh ấy, imputable với cuộc sống hàng hải mạo hiểm, ông đã dẫn.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ приключение trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.