пришелец trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ пришелец trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ пришелец trong Tiếng Nga.
Từ пришелец trong Tiếng Nga có các nghĩa là người lạ, người ngụ cư, người nơi khác đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ пришелец
người lạnoun Пришельцы из дальних стран, стародавние друзья, вас призвали сюда, потому что дышит войной Мордор и нужно найти решение. Những người lạ từ phương xa, những người bạn cũ các bạn được mời đến đây vì mối đe doạ của Mordor. |
người ngụ cưnoun |
người nơi khác đếnnoun |
Xem thêm ví dụ
11 Бог дал указание израильтянам подражать Его отношению к чужестранным поклонникам: «Пришелец, поселившийся у вас, да будет для вас то же, что туземец ваш; люби его, как себя; ибо и вы были пришельцами в земле Египетской» (Левит 19:33, 34; Второзаконие 1:16; 10:12–19). 11 Đức Chúa Trời bảo dân Y-sơ-ra-ên hãy bắt chước thái độ của Ngài đối với người ngoại quốc (ngoại kiều) thờ phượng Ngài: “Kẻ khách kiều-ngụ giữa các ngươi sẽ kể như kẻ đã sanh-đẻ giữa các ngươi; hãy thương-yêu người như mình, vì các ngươi đã làm khách kiều-ngụ trong xứ Ê-díp-tô” (Lê-vi Ký 19:33, 34; Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:16; 10:12-19). |
Если бы пришелец посетил Землю, назовем его Джо, что бы Джо увидел? Nếu người ngoài hành tinh đến trái đất hãy gọi anh ta là Joe Joe sẽ nhìn thấy gì? |
"Пришелец" - о семье с разбитым сердцем, покалеченной разводом и, в конце концов, - о мальчике, который не может найти свой путь. "E.T." là về li dị, về một gia đình đau thương, tan vỡ, và cuối cùng, một cậu bé không thể tìm được lối thoát. |
Проклятый пришелец! Đồ khốn! |
3 Перед входом израильтян в Обетованную землю им было велено: «Веселись о всех благах, которые Господь, Бог твой, дал тебе и дому твоему, ты и левит и пришелец, который будет у тебя». 3 Trước khi vào Đất Hứa, dân Y-sơ-ra-ên nhận được lệnh: “Ngươi, người Lê-vi, và kẻ khách lạ ở giữa ngươi, luôn với nhà của người sẽ vui-vẻ về các phước-lành mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã ban cho ngươi”. |
" Пришелец " - о семье с разбитым сердцем, покалеченной разводом и, в конце концов, - о мальчике, который не может найти свой путь. " E. T. " là về li dị, về một gia đình đau thương, tan vỡ, và cuối cùng, một cậu bé không thể tìm được lối thoát. |
Библейский термин «пришелец» относится к неизраильтянам, которые стали прозелитами, или к поселенцам, которые жили в согласии с основными законами страны, но не стали служителями Иеговы. Trong Kinh Thánh, cụm từ “khách kiều-ngụ” có thể chỉ về một người không phải là dân Y-sơ-ra-ên nhưng đã cải đạo, hoặc người sống theo luật pháp cơ bản của xứ nhưng không thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Крулл не чокнутый пришелец. Krull không phải một người ngoài hành tinh điên dại. |
Не делай в оный никакого дела ни ты, ни сын твой, ни дочь твоя, ни раб твой, ни рабыня твоя, ни скот твой, ни пришелец, который в жилищах твоих... Ngươi hãy làm hết công-việc mình trong sáu ngày; nhưng ngày thứ bảy ... ngươi, con trai, con gái, tôi trai tớ gái, súc-vật của ngươi, hoặc khác ngoại-bang ở trong nhà ngươi, đều chớ làm công-việc chi hết ... |
7 Стойкость Авраама сильно повлияла на его сына Исаака, который провел всю свою жизнь — 180 лет — как пришелец в земле Ханаан. 7 Sự bền đỗ của Áp-ra-ham có ảnh hưởng lớn đối với con ông là Y-sác, người kiều ngụ trọn 180 năm đời mình tại xứ Ca-na-an. |
Один из них, по имени Клеопа, сказал ему в ответ: „Ты, наверное, пришелец и живешь в Иерусалиме, ни с кем не общаясь? Một trong hai người tên là Cơ-lê-ô-ba, trả lời rằng: Có phải chỉ ngươi là khách lạ ở thành Giê-ru-sa-lem, không hay việc đã xảy đến tại đó cách mấy bữa rày sao? |
Пришелец, сэр. Là tay người ngoài hành tinh. |
Или взять " Пришельца " для примера. " Пришелец " - это этот замечательный фильм о чем? Và khi bạn nhìn vào " E. T. ", giả dụ như vậy -- " E. T. " là một, bạn biết đấy, bộ phim khó tin về điều gì? |
Я не могу быть главой ДВО, если я пришелец. Tôi không thể dẫn dắt DEO nếu là người ngoài hành tinh được. |
Они говорят, ты пришелец. Họ nói cậu là người ngoài hành tinh. |
Поскольку Аврам имел красивую жену, его жизнь как пришелец в той чужой стране находилась в опасности. Vì có vợ đẹp, khách kiều ngụ Áp-ram gặp hiểm họa tại xứ xa lạ đó. |
Пока Авраам жил как пришелец в земле, которую предстояло наследовать его семени, Иегова благословлял его в материальном отношении. (Sáng-thế Ký 14:16, 20) Trong khi Áp-ra-ham sống như người tạm trú tại đất mà dòng dõi của ông sẽ được hưởng, Đức Giê-hô-va ban phước ông về vật chất. |
Пришелец! Người ngoài hành tinh! |
Когда умер последний пришелец с Земли — с ним ушло и Знание. Khi người cuối cùng từ Trái Đất chết đi, cả tri thức cũng đi theo luôn. |
Ты - пришелец или нечто? Chị là người ngoài hành tinh hay là gì? |
В случае, если в страну приходил неизраильтянин и хотел жить там, имело силу постановление из Левит 19:34: «Пришелец, поселившийся у вас, да будет для вас то же, что туземец ваш; люби его, как себя». Hãy xem trường hợp một người không phải là Y-sơ-ra-ên đến sống trong xứ, Lê-vi Ký 19:34 tuyên bố: “Khách kiều-ngụ giữa các ngươi sẽ kể như kẻ đã sanh-đẻ giữa các ngươi; hãy yêu-thương người như mình”. |
Я - единственный одноглазый пришелец на этой планете. Tôi là người 1 mắt duy nhất trên hành tinh. |
Если он пришелец, возможно они нужен ему для дыхания. Nếu là người ngoài hành tinh, có thể hắn cần nó để thở. |
Я бы согласилась с тобой до того, как мы стали использовать слово " пришелец " ежедневно. Tôi sẽ đồng ý khi " ngoài hành tinh " chưa trở thành 1 từ thông dụng. |
Я собиралась сказать " пришелец ". Tôi định nói là " người ngoài hành tinh ". |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ пришелец trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.