prisvärd trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prisvärd trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prisvärd trong Tiếng Thụy Điển.

Từ prisvärd trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là rẻ, rẽ, giá, giá cả, giá trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prisvärd

rẻ

(inexpensive)

rẽ

(inexpensive)

giá

(price)

giá cả

(price)

giá trị

(price)

Xem thêm ví dụ

Du ser på kostnads-lönsamhet analysen, och min dröm är ta denna fråga, inte bara från ett medlidande argument, men till finansministrarna i världen, och säga att vi inte har råd att inte investera i tillgången till tillfredsställande, prisvärd näring för all mänsklighet.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
När jag doktorerade bestämde jag och min labbpartner Tim Marzullo att vi skulle ta den här komplexa utrustningen som vi hade för att studera hjärnan, och göra den enkel och prisvärd nog för att vem som helst, en amatör eller en gymnasieelev, skulle kunna lära sig och delta i neurovetenskapliga upptäckter.
Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học.
De har bättre motståndskraft och större förmåga att förneka sig all ogudaktighet.35 Dessutom minskar tjusningen med okontrollerad aptit,36 beroende av pornografi eller skadliga droger,37 ohämmad passion,38 köttslig lust,39 och orättfärdig stolthet40 för dem som i sanning omvänder sig till Herren och är fast beslutna att tjäna honom och följa hans exempel.41 Deras tankar pryds med dygd och självförtroendet växer.42 Tiondet blir till en glädjefull och skyddande välsignelse, inte en plikt eller ett offer.43 Sanningen blir allt mer attraktiv och prisvärda ting mer intagande.44
Họ kiên trì hơn và có thể chối bỏ tất cả mọi sự không tin kính.35 Ngoài ra, lòng ham muốn không thể kiểm soát,36 thói nghiện ngập hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy độc hại,37 dục vọng không kiềm chế được,38 những mong muốn về thể xác,39 và tính kiêu căng bất chính40 sẽ giảm bớt khi một người hoàn toàn cải đạo theo Chúa và quyết tâm phục vụ Ngài và noi theo gương Ngài.41 Đức hạnh làm đẹp tư tưởng của họ, và sự tự tin phát triển.42 Tiền thập phân được xem là một phước lành hân hoan và che chở, chứ không phải là một bổn phận hay sự hy sinh.43 Lẽ thật trở nên thu hút hơn, và những điều đáng khen sẽ được theo đuổi hơn.44
Han kände att människor som kan läsa, kommer att läsa, om litteraturen gjordes mer prisvärd och tillgänglig för dem.
Ông thấy rằng ai cũng có thể đọc, và sẽ đọc nếu sách văn học có giá cả vừa phải và luôn có sẵn cho họ.
Över 100 bilder i den här prisvärda nya boken kan hjälpa oss att undervisa och lära oss om evangeliet.
Hơn 100 hình ảnh trong quyển sách mới này với giá phải chăng có thể giúp chúng ta giảng dạy và học hỏi phúc âm.
vilket gör dessa väldigt prisvärda, inte sant?
CA: Ông đặt chúng vào những tấm có thể nhận ánh sáng nhiều hơn, và cách này đã làm cho các tấm lợp trở nên siêu rẽ?
En sak att veta om Mellanöstern är att varje familj har tillgång till prisvärd hemhjälp.
Bạn nên biết một điều rằng ở Trung Đông gần như mỗi gia đình đều có sự trợ giúp bên trong nhà.
Du ser på kostnads- lönsamhet analysen, och min dröm är ta denna fråga, inte bara från ett medlidande argument, men till finansministrarna i världen, och säga att vi inte har råd att inte investera i tillgången till tillfredsställande, prisvärd näring för all mänsklighet.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Och förresten, om man lägger till prognoserna för kärnkraft, speciellt om man antar att det arbete som läggs ner läggs på att göra den till en säkrare och mer acceptabel, mer prisvärd form av kärnkraft, skulle det kunna ändras ännu mer dramatiskt.
Và tiện thể, nếu các bạn thêm vào đây những dự án năng lượng nguyên tử, đặc biệt nếu các bạn cho rằng nhiều việc đang được làm để tạo ra một dạng an toàn và dễ chấp nhận hơn, rẻ hơn của năng lượng nguyên tử,
I en prisvärd spiralinbunden bok har nu kyrkans medlemmar tillgång till 137 färgbilder som de kan använda när de undervisar och lär sig om evangeliet.
Một quyển sách đóng bằng sợi dây xuyên xoáy ốc qua các lỗ với giá phải chăng hiện cho phép Các Thánh Hữu Ngày Sau tiếp cận được 137 tấm hình màu để sử dụng trong việc học hỏi và giảng dạy phúc âm.
Prisvärd är han”: Nutida profeter vittnar om profeten Joseph Smith
“Ca Khen Người”: Các Vị Tiên Tri Ngày Sau Làm Chứng về Tiên Tri Joseph Smith
En djärv plan som på betydande sätt ökar antalet framgångsrika diagnoser och behandlingar genom utbildning, screening och prisvärd vård.
Một kế hoạch táo bạo, sẽ làm tăng đáng kể khả năng chẩn đoán thành công và điều trị thông qua nghiên cứu y khoa, chụp chiếu chăm sóc hợp lý.
Året var 2011 och över hela södra Afrika och hela kontinenten, blev prisvärda datapaket för smartphones och internet mycket enklare att få tag på.
Đó là năm 2011 toàn thể miền Nam Châu Phi và toàn châu lục, các gói dữ liệu phù hợp cho điện thoại và lướt mạng được tiếp cận dễ dàng hơn.
Vi kan planera en trevlig och prisvärd resa och även göra bokningarna.
Internet cung cấp những công cụ giúp chúng ta lên kế hoạch tiện lợi và tiết kiệm cho một chuyến đi, cũng như thực hiện những thủ tục đăng ký cần thiết.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prisvärd trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.