привлекать внимание trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ привлекать внимание trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ привлекать внимание trong Tiếng Nga.
Từ привлекать внимание trong Tiếng Nga có các nghĩa là đính ước, giao chiến, hứa, giữ trước, dành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ привлекать внимание
đính ước(engage) |
giao chiến(engage) |
hứa(engage) |
giữ trước(engage) |
dành(engage) |
Xem thêm ví dụ
Разве это не привлекает внимание? Không giựt gân lắm sao? |
Но вместо этого мы запихиваем камеру глубоко в океан, видим рыбу и она не привлекает внимание общества. Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội. |
Тривиальность доброты в том, что она не привлекает внимания, но существует. Vậy thì sự vô vị của lòng tốt là điều gì đó không thu hút sự chú ý của bạn, nhưng nó tồn tại. |
При успешной работе поведение новичка привлекает внимание коллег, что очень полезно. Nếu tiến triển tốt, hành vi của những người mới đến sẽ thu hút được sự quan tâm của người khác một cách rất hiệu quả. |
Издателям запрещено излишне привлекать внимание к объявлениям Google. Các nhà xuất bản không được phép gây chú ý không cần thiết hoặc không tự nhiên đến các quảng cáo Google của họ. |
Ты не должен привлекать внимание. Cậu không được lôi cuốn sự chú ý của họ. |
Выразительное чтение должно высвечивать главную мысль, а не привлекать внимание к самому произнесению. Việc đọc câu Kinh-thánh phải giúp lý lẽ của bạn đạt đến cao điểm, chứ không hướng sự chú ý đến việc đọc. |
Если все свои ответы мы основываем на Библии, то мы не будем привлекать внимание к самим себе. Khi dùng Kinh Thánh làm cơ sở cho các câu trả lời, chúng ta tránh thu hút sự chú ý đến mình. |
Череп только привлекает внимание, так что... Cái hộp sọ chỉ để thu hút sự chú ý, nên... |
Если пойдем группой, то пойдем медленно и будем привлекать внимание. Nếu ta đi theo nhóm thì sẽ chậm, thu hút sự chú ý. |
Мы не хотим привлекать внимание. Chúng ta không muốn gây ồn ào. |
Как я вам объяснила, мы не должны привлекать внимание. Như tôi đã giải thích cho cô trước đó, 663 Chúng ta không thể gây chú ý... 664 |
Они такие яркие и красочные, что сразу привлекают внимание. Ví dụ, em thật sự thích mọi hình ảnh trong đó. |
Просто мы не хотим привлекать внимание к выборам в Конгресс. Thế nên ta sẽ không gây chú ý tới cuộc đua vào Quốc hội. |
Город на горе привлекает внимание наблюдателя, поскольку выделяется на фоне голубого неба, а белые дома отражают солнечный свет. Một cái thành ở trên núi thu hút sự chú ý của một người quan sát vì nó nổi bật trên nền trời và vì bất cứ ngôi nhà trắng nào trong thành cũng phản chiếu ánh nắng. |
Образные выражения выделяют важные мысли и привлекают внимание читателя. Ba là nhấn mạnh những ý tưởng quan trọng hoặc làm cho chúng trở nên sống động hơn. |
Названия трактатов вызывают интерес, а цветные иллюстрации привлекают внимание. Các tựa đề lý thú và hình ảnh thì đẹp mắt và nhiều màu sắc. |
Избегайте привлекать внимание к своей работе чем-либо, например, не берите с собой больших, объемистых сумок. Hãy tránh đem theo cặp táp cồng kềnh hoặc làm gì gây chú ý đến công việc của bạn. |
Подчеркните, что, если мы сознательно привлекаем внимание к самим себе, обучая Евангелию, то снижаем эффективность обучения Святым Духом. Nhấn mạnh rằng nếu chúng ta cố tình gây sự chú ý cho mình trong các nỗ lực giảng dạy phúc âm, thì chúng ta sẽ hạn chế hiệu quả giảng dạy của Đức Thánh Linh. |
Ты привлекаешь внимание, пришлось убивать лишних людей Chú ý này, anh đang chở một xác chết |
Помимо этого, Церковь привлекает внимание в Интернете, который, как вам известно, кардинально изменил подход к информационному обмену. Giáo Hội cũng thu hút được nhiều chú ý trên Internet, mà như các anh chị em biết, đã có thay đổi đáng kể cách người ta chia sẻ thông tin. |
Не будем шуметь и привлекать внимания — сможем пройти сквозь них. Ta bình tĩnh, không gây chú ý, thì có thể đi xuyên qua chúng. |
Если мы опрятны и выглядим достойно, это многое говорит о нашей религии и нередко привлекает внимание людей. Ngoại diện sạch sẽ và tươm tất là đặc điểm của những người thờ phượng Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và thường tạo ấn tượng tốt nơi người khác. |
Ее восхищало пение птиц, и она привлекала внимание бабушки к каждому звуку. Tiếng hót của chim muông thật tuyệt vời đối với cô bé, và cô bé chỉ ra từng âm thanh cho bà ngoại nghe. |
Не привлекай внимание. Đừng gây chú ý. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ привлекать внимание trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.