приятного аппетита trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ приятного аппетита trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ приятного аппетита trong Tiếng Nga.

Từ приятного аппетита trong Tiếng Nga có các nghĩa là ăn nào, chúc ngon miệng, ăn ngon nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ приятного аппетита

ăn nào

interjection

chúc ngon miệng

interjection

Ваш кофе, приятного аппетита.
Cà phê đây, chúc ngon miệng.

ăn ngon nhé

interjection

Xem thêm ví dụ

Приятного аппетита!
Xin mời anh chị ạ!
Вот так, приятного аппетита.
Được rồi, bắt đầu.
" Приятного аппетита и спасибо за покупку ".
" Chúc quý khác ngon miệng và cảm ơn vì đã chọn Burger King "
Приятного аппетита.
Ăn ngon miệng đấy.
Приятного аппетита.
Thưởng thức ly rượu của cậu đi
Приятного аппетита и спасибо за покупку.
Chúc quý khách ngon miệng và cảm ơn vì đã đến!
Приятного аппетита.
Mời mọi người thưởng thức.
Всем приятного аппетита.
Ăn thôi nào.
Ваш кофе, приятного аппетита.
Cà phê đây, chúc ngon miệng.
Приятного аппетита, мистер Риз.
Thưởng thức bữa ăn của anh, ông Reese.
Приятного аппетита.
Chúc ngon miệng
Приятного аппетита!
Chúc ngon miệng.
Приятного аппетита!
Từ từ thưởng thức nhé!
Приятного аппетита.
Chúc ngon miệng.
Приятного аппетита.
Ngon miệng nhé.
Приятного аппетита всем.
Chúc ngon miệng.
Приятного аппетита!
Chúc ăn ngon.
Там написано " приятного аппетита " на арабском.
Nó có dòng chữ " chúc ngon miệng " bằng tiếng Arap.
Приятного аппетита.
Bon Appetit.
Приятного аппетита.
Chúc ông ngon miệng.
Приятного аппетита.
Ăn đi nhé.
Ну, приятного аппетита.
Quý khách ăn ngon miệng.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ приятного аппетита trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.