продолжение следует trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ продолжение следует trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ продолжение следует trong Tiếng Nga.

Từ продолжение следует trong Tiếng Nga có các nghĩa là còn nữa, tiếp diễn, tồn tại, bên cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ продолжение следует

còn nữa

tiếp diễn

tồn tại

bên cạnh

Xem thêm ví dụ

Продолжение следует.
Để tiếp tục.
Продолжение следует.
Sẽ mãi tồn tại.
" Продолжение следует "?
" Tiếp tục " ư?
Видео завершается текстом «...продолжение следует».
Video kết thúc với dòng chữ "To Be Continued" (còn tiếp).
Так что продолжение следует.
Vậy hãy cập nhật thêm thông tin.
Пусть каждая пара обсудит продолжение следующих незавершенных утверждений (при желании можно записать их на доске):
Yêu cầu mỗi cặp thảo luận những câu trả lời của họ cho những lời phát biểu không đầy đủ sau đây (các anh chị em có thể muốn viết những lời phát biểu này lên trên bảng):
Еще один совет: в продолжение следующей недели каждый вечер задумывайтесь над тем, чем вы занимались в течение дня.
Và đây là một ý kiến nữa: Tuần tới, cứ cuối ngày bạn hãy thử phân tích các hoạt động của mình.
В продолжении следующего месяца я посетил много мест, некоторые из них здесь, некоторые по всей стране, открывая лучших из лучших.
Vào tháng sau tôi đã đi thăm nhiều nơi, ngoài nơi đây, trên cả nước, tìm thấy được cái thật tốt nhất.
Она должна была в продолжение дня следить за аппаратами, поддерживающими жизнь головы.
Suốt ngày chỉ theo dõi các máy móc thiết bị cung cấp sự sống cho cái đầu.
В продолжение сюжета, Арвин Слоан следует своей навязчивой идее, ища лечение для Нади.
Trong một âm mưu phụ đang diễn ra, Arvin Sloane theo sự ám ảnh của bản thân, tìm cách chữu trị cho Nadia.
И вот я хотела бы пересмотреть первый фильм еще раз в качестве разогрева перед продолжением, которое выйдет на следующей неделе.
Và tôi thích xem phần một một lần nữa như là một chút khởi động cho phần tiếp theo ra vào tuần sau.
А теперь представьте, как наши дети и внуки будут следить за продолжением изучения космоса с помощью технологий, которые понимают этот мир.
Bây giờ hãy tưởng tượng, làm thế nào những đứa trẻ của chúng ta và con cháu sẽ tiếp tục trải nghiệm việc khám phá không gian với công nghệ hiểu về thế giới này.
В следующем июле Снайпс планировал начать работу над «Чёрной Пантерой» после того, как сыграл главную роль в фильме «Разрушитель», а в следующем месяце он выразил интерес к тому, чтобы сделать продолжение фильма.
Tháng 7 kế tiếp, Snipes lên kế hoạch bắt đầu The Black Panther sau khi đóng trong Demolition Man và tháng tiếp theo ông bày tỏ sự quan tâm đến việc tiếp tục làm phim.
Называя продолжение рода успешным, биологи подразумевают тот возраст, когда у вас есть дети, которые уже произвели следующее поколение, т. е. возраст, когда у ваших детей есть дети.
Các nhà sinh học định nghĩa sinh sôi thành công là tuổi chúng ta có con và tiếp đó là các thế hệ sau, lúc chúng tiếp tục sinh con
В следующем месяце Sony объявила, что франшиза «Человека-паука» будет перезапушена после того, как Рейми решил больше не продолжать прямое продолжение Человека-паук 3: Враг в отражении.
Vào tháng 1 năm 2010, Sony đã thông báo rằng thương hiệu Spider-Man sẽ được tái khởi động sau khi Raimi quyết định không còn theo đuổi phần tiếp theo trực tiếp của Spider-Man 3.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ продолжение следует trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.