проиграть trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ проиграть trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ проиграть trong Tiếng Nga.

Từ проиграть trong Tiếng Nga có các nghĩa là chơi, thua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ проиграть

chơi

verb (какое-л. время)

Он проиграл, все чисто и понятно.
Rõ ràng là thằng này bị con kia chơi xấu rồi.

thua

verb

Поэтому вы проиграли, и ваша планета переходит к нам.
Vì điều này, các ngươi bị xử thua. Và hành tinh của các người thuộc về bọn ta.

Xem thêm ví dụ

Я проиграл».
Tôi thua."
Я не проиграю!
Tôi không thua đâu!
Виню за все проигранные матчи по баскетболу за последнюю сотню лет.
Tôi trách ông vì những tên mất dạy không thắng nổi giải thế giới trong 100 năm tới giờ.
Ты боролся с тем, кто ты есть, и проиграл?
Anh chiến đấu với chính mình, và anh đã thua?
На следующий день в 4:04 мы проиграли 404 доллара.
Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.
Если бы мысленное перенесение было игральным автоматом, оно давало бы возможность проиграть 50 долларов, 20 долларов, или один доллар.
Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la.
Ты проиграешь.
Bố sẽ thua đấy.
Потому что царь северный проиграл войну.
Bởi vì vua phương bắc thất trận.
Но дело даже не в том, выиграет человек или проиграет, азартные игры таят в себе серьезную опасность.
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
Всё равно, я уже проиграла.
À, đằng nào thì tớ cũng thua.
Проиграли?
" Thất bại. "
И вот мы здесь, лучшие из лучших, и нет сомнений в том, что я проиграю.
Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn.
Мы же не хотим проиграть.
Chúng ta không phải kẻ thua cuộc.
Неужели ты хочешь навсегда остаться проигравшим?
Trong quãng đời còn lại, ông không bao giờ chấp nhận mình bị bại liệt vĩnh viễn.
Исход матча решила серия пенальти, в которой Милнер забил дважды, но Англия в итоге проиграла 12:13.
Trận đấu đã được quyết định bởi loạt đá luân lưu, trong đó Milner ghi hai bàn và U21 Anh thua với tỉ số 13-12.
Некоторые - от проигравшей.
Số khác thì gửi từ tiệc của những người thua cuộc.
Так что большинство ИИ- сюрреалистических игр, где вы играете против соперника - и противник компьютерная программа - игровой агент создан, чтобы играть против вас, против ваших интересов и заставить вас проиграть.
Vì vậy hầu hết các trò chơi siêu thực TTNT khi bạn đấu với một đối thủ -- và đối thủ đó là chương trình máy tinh -- thì tác nhân trò chơi được xây dựng để đấu với bạn -- đánh bại bạn.
Ты проиграешь.
Ba sẽ đánh mất nó
Я выиграл больше сражений, чем проиграл.
Tôi đã thắng nhiều hơn là bại.
Они думают, что проиграют.
Họ nghĩ họ sẽ thua.
И они проиграли пари на деньги.
Và họ đều thua cá độ
Они не оставят нас и не позволят нам проиграть, если мы ищем Их помощи.
Hai Ngài sẽ không bỏ rơi chúng ta, cũng như hai Ngài sẽ không để cho chúng ta bị chế ngự nếu chúng ta tìm kiếm sự giúp đỡ của hai Ngài.
А если проиграем?
Còn nếu con thua?
" Можно сказать, что сегодня мы не проиграем.
" Hôm nay là ngày chúng ta không thể thua. "

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ проиграть trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.