рация trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рация trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рация trong Tiếng Nga.

Từ рация trong Tiếng Nga có các nghĩa là máy thông tin, đài rađiô, đài vô tuyến điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рация

máy thông tin

noun

đài rađiô

noun

đài vô tuyến điện

noun

Xem thêm ví dụ

Зря ты воспользовалась рацией.
Lẽ ra chị không nên dùng bộ đàm đó.
Значит, я могу узнать все места, где рация побывала, а затем триангулировать, чтобы установить...
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...
Передай рацию президенту.
Đưa bộ đàm cho Tổng Thống.
На вашем месте я бы временно не исПользовал рации.
Vì thế tôi khuyên hãy tắt bộ đàm đi.
– Удалось раздобыть рации?
Anh có chiếc rađiô nào không?
Он взял рацию у одного из моих помощников.
Anh ta lấy cái radio theo lệnh của tôi.
Нельзя говорить " дракон " по рации.
Anh không được nói rồng qua radio.
Как там с рацией, порядок?
Có gặp may với cái điện đàm không?
Вдруг я услышала, как из портативной рации учительницы раздается: „В башни-близнецы врезались два самолета!“
Bỗng nhiên tôi nghe tiếng trong máy cầm tay của cô giáo nói: ‘Hai chiếc máy bay đã đâm vào Tòa Tháp Đôi!’
Я пытался вызвать тебя по рации.
Này, tôi gọi anh trên bộ đàm không được.
Рабин сформировал новое правительство вместе с партией «Рац», Партией независимых либералов, а также с арабскими партиями «Прогресс и Развитие» и «Арабский список бедуинов и крестьян».
Đây là một chính phủ liên minh, gồm Ratz, những người Tự do Độc lập, Phát triển và Tiến bộ và Danh sách Ả Rập vì Bedouins và Villagers.
Наконец, мы узнали по рации, что был шторм и что самолет не мог взлететь.
Cuối cùng, chúng tôi biết được qua đài phát thanh rằng có một cơn bão, và máy bay không thể cất cánh.
Передай Гансу рацию.
Trả máy lại cho Hans.
Дойл, включи рацию!
Doyle, kiểm tra vô tuyến coi.
Намереваясь снизить скорость колонны, он сказал по рации: “Господа, вы хоть понимаете, что мы едем со скоростью 130 километров в час?”
Để cố gắng giảm tốc độ của đoàn hộ tống đi, ông lên máy bộ đàm và nói: “Qúy vị có biết là mình đang đi 80 dặm một giờ không?”
А для этого мне нужны ключи от 20-ти светофоров и 20-ти раций.
Tớ cần 20 chìa khóa đèn giao thông và 20 bộ đàm.
Мы не могли связаться с вами по рации.
Không liên lạc được với anh trên bộ đàm.
Вы подстроили это просто чтобы вернуть рацию?
Ông làm đến vậy chỉ để lấy lại cái bộ đàm?
Джон с тяжелой рацией на спине висел на конце двенадцатиметрового каната на борту корабля, направлявшегося в открытое море.
Với một cái máy vô tuyến điện nặng nề đeo trên lưng, John thấy mình lơ lửng ở phần cuối của sợi dây thừng dài 12 mét, ở bên hông của một con tàu đang hướng ra biển khơi.
Дай мне рацию.
Đưa tôi radio.
— Это ведь рации из полицейского участка?
Bộ đàm của chúng ta hả?
Я говорила с Фрэнсисом по рации.
Tôi đã nói chuyện với Francis qua radio.
Он берёт их рацию, говорит с их боссом, и освобождает нас всех.
Thế là anh ta lấy radio của họ nói chuyện với người chỉ huy, và giúp tất cả chúng tôi được thả.
Я знаю на какой частоте работает их рация.
Tôi biết chúng dùng tần số nào.
И поскольку мы избавились от телефонов, я прихватила парочку раций, когда мы уходили из участка.
Và kể từ khi ta bỏ lại điện thoại. Tôi đã làm cái việc này khi ta thoát khỏi con quốc lộ 8.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рация trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.