ragga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ragga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ragga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ragga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vét, co kéo, công bố, bắt, trượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ragga

vét

co kéo

công bố

bắt

trượt

Xem thêm ví dụ

Men han vill inte att Ragge bara ska ge honom pengarna.
Nhưng cậu ta không muốn Reggie cho tiền.
Igår kväll, raggade hon upp mig på baren.
Tối qua, ấy gặp tớ ở quá bar.
Nu raggar vi lite lördags-fitta.
Đi uống chút gì thôi.
Hon raggade upp dig, du fick ett ligg, hon rapporterade till doktorn.
Đón anh, ngủ với anh, báo cáo lại với bác sĩ.
... enorma barnota de fem senaste veckorna så att du kan sova hela dagen med gårdagens ragg?
... trong 5 tuần qua để cậu có thể ngủ nướng với vẻ nhếch nhác đêm qua sao?
Yoga är bra om man vill ragga tjejer.
Yoga cũng là một cách để làm quen các bà các .
Varje vecka har du ett nytt ragg.
Tuần nào cũng kiếm một con mới.
De var nästan alla whalemen, överstyrmän, och andra kompisar, och tredje kompisar, och havet snickare, och hav tunnbindare, och smeder hav och harpooneers och fartyg väktare, en brun och muskulös företag med bosky skägg, en oklippt, raggig set, alla bär apa jackor för morgon klänningar.
Họ gần như tất cả các whalemen, bạn tình trưởng, và bạn tình thứ hai, và bạn tình thứ ba, và biển thợ mộc, và Coopers biển, và các thợ rèn biển, và harpooneers, và tàu thủ, một công ty nâu và rắn chắc, với nhiều cây râu, một thiết lập, không có hớt lông xù xì, tất cả các áo khoác khỉ mặc áo sáng.
Hon är inte bara nån tjej som du har raggat upp på en bar... och satt på.
Okay? Honestly, Ross, đây không phải là vài cô gái mà con nhặt được ở bar và quan hệ bừa bãi qua đường.
Han spelade Tobias Ragg i 2001 konsertframträdande av Sweeney Todd.
Anh đóng vai Tobias Ragg trong đêm diễn Sweeney Todd năm 2001.
Det gick så långt att Barney försökte hjälpa sig själv att ragga.
Khá tệ, Barney đã thử vận may của mình
Så ni gick direkt ut och raggade upp nån annan.
Rồi cậu đi ra ngoài và tìm cho mình một cô gái khác.
Kanske går ut och raggar upp några kvinnor.
Có thể cô sẽ đi ra ngoài quán bar và chọn vài em gái chẳng hạn.
Jag kommer ihåg att mina coacher såg honom spela och bara pratade om att ragga upp honom när kan skulle komma nästa år.
Tôi nhớ lại lúc các huấn luyện viên của mình coi cậu ấy chơi và chỉ nói đi nói lại về việc sẽ nhận anh ấy vào năm sau khi nhập học.
Jag vill att han ska ragga upp många kvinnor.
Và tớ muốn anh ấy kiếm được càng nhiều gái càng tốt.
Du har raggat upp en transvistit...
Anh nhìn lầm người, phải không?
Lika skranglig och skabbig som en raggig gammal hund.
Lang thang dơ dáy như một con chó già.
Är det så äldre män raggar på yngre kvinnor?
Đấy là cách đàn ông lớn tuổi tán tỉnh gái tơ à?
Sluta ragga sekreteraren och kolla kontoret.
Dừng ngay cái trò tán tình thư ký đi và kiểm tra căn phòng đó!
Vi började bara lira för att ragga.
Lí do duy nhất mà chúng ta chơi bóng là để chăn gà.
Du måste ragga upp några fulla brudar.
Anh tìm vài cô say, được chứ?
Försöker du ragga upp mig, Billy?
Cậu định điều tra tôi đấy hả, Billy?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ragga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.