рак trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ рак trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рак trong Tiếng Nga.
Từ рак trong Tiếng Nga có các nghĩa là ung thư, tôm đồng, tôm, Cự Giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ рак
ung thưnoun (злокачественная опухоль) Его отец умер от рака десять лет назад. Bố anh ấy chết vì ung thư, mười năm trước đây. |
tôm đồngnoun (животное) Раки в остром соусе... Tôm đồng với sốt Remoulade. |
tômnoun Как мы заботимся о раках, ограждая их от тревожности? Chúng ta thể hiện ta quan tâm thế nào đến chứng lo âu của loài tôm? |
Cự Giảiproper (Рак (созвездие) |
Xem thêm ví dụ
У того, чьи родственники страдали раком предстательной железы, вероятность возникновения этого заболевания выше. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Когда я так говорю, большинство людей думает, что мы работаем над излечением рака. Khi tôi nói điều đó, hầu hết mọi người nghĩ rằng chúng tôi đang nghiên cứu cách chữa trị ung thư. |
Мы разработали идею, объяснение, что если бы мы создали молекулу, предотвращающую прилипание закладки, путём входа в небольшой карман в основании этого вращающегося белка? Тогда мы, возможно, смогли бы убедить раковые клетки — те из них, которые зависят от белка BRD4 — что они — не рак. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
Хотите с моей помощью излечить свой рак? Cô nghĩ tôi có thể chữa được bệnh ung thư cho cô ư Serena? |
У Элизабет Гейтс диагностировали неоперабельный рак мозга в апреле прошлого года. Elizabeth Gates được chẩn đoán với một khối u não khó trị vào tháng Tư năm ngoái. |
После несколькпих биопсий, которые еще больше повысили риск рака, а также смерти ее сестры вследствие рака, она приняла трудное решение сделать профилактическое удаление груди. Sau khi trải qua các sinh thiết khiến nguy cơ bị ung thư của cô tăng lên và khiến cô mất đi người chị vì ung thư, cô đã có một quyết định khó khăn, chính là phẫu thuật cắt vú dự phòng. |
Около половины из них становится хроническими носителями, и по меньшей мере у 1 из 5 развивается цирроз или рак печени. Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan. |
Болезней сердца, рака, автомобильной аварии? bệnh tim, ung thư hay là tai nạn ôtô? |
Полезно знать, что слово рака имеет уничижительный оттенок и выражает презрение, открытую нелюбовь или ненависть. Có thể là điều hữu ích để hiểu rằng từ Ra Ca là một thuật ngữ xúc phạm biểu lộ sự khinh thường, ghét ra mặt, hoặc căm thù. |
В свои последние годы Джиму и Ширли пришлось пережить рак, переломы, инфекции, неврологические болезни. Trong những năm cuối đời, Jim và Shirley đã phải đối mặt với ưng thu, các căn bệnh về xương, nhiễm trùng và hệ thống thần kinh |
Я нигде и никогда не видел такой уникальной поддержки исследований рака. Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả. |
Проблема в том, что многие методы диагностики рака инвазивны, дороги, часто неточны и могут требовать чудовищного количества времени для получения результатов. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
В 2004 году мы узнали, что у Джона рак и поехали в Канаду на лечение. Đáng buồn là năm 2004, anh John được chẩn đoán là bị ung thư. |
Вскоре после этого у мамы обнаружили рак, и она умерла. Không lâu sau, mẹ tôi được bác sĩ cho biết là mẹ bị bệnh ung thư. Cuối cùng mẹ đã qua đời vì căn bệnh này. |
Васанти перестала сниматься после того, как у её отца диагностировали рак. Castano đã nghỉ hưu vì cô ấy đã bị chẩn đoán ung thư vú. |
Предположим, что медицине удастся устранить основные причины смерти в пожилом возрасте: заболевания сердца, рак и инсульт. Bây giờ hãy giả thử như ngành y có thể loại được những nguyên nhân chính gây tử vong ở lớp người cao tuổi —bệnh tim, ung thư, và đột quỵ. |
В моей семье не так уж много мужчин страдали раком груди. Ung thư vú không di truyền trong gia đình tôi. |
Оказывается, риск развития рака молочной железы на самом деле увеличивается с приростом выпиваемого алкоголя. Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
В течение следующих 2- 5 лет этот индикатор может поднять уровень излечения людей от рака поджелудочной железы с ничтожных 5, 5% почти до 100%. То же самое относится к раку яичников и лёгких. Và như vậy, trong vòng 2 đến 5 năm tới bộ cảm biến này có khả năng nâng cao tỷ lệ sống sót cho bệnh nhân ung thư tuyến tụy từ mức 5. 5 phần trăm lên tới gần 100 phần trăm và nó cũng sẽ làm điều tương tự cho ung thư buồng trứng và ung thư phổi. |
Она составляет около одного процента всех случаев рака. Chúng chiếm khoảng một phần trăm trong các loại ung thư |
Мы работаем над методами повышения частоты раннего предупреждения об опасности рака с помощью проведения регулярных скринингов с момента, когда человек ещё здоров, чтобы можно было принять меры для остановки рака в момент его возникновения, до того как опухоль начнёт прогрессировать. Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát. |
▪ «Связь между насилием на экране и агрессией [подростков] столь же очевидна, как между курением и раком легких». «МЕДИЦИНСКИЙ ЖУРНАЛ АВСТРАЛИИ». ▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA. |
Но каким образом рак может распространяться внутри популяции? Nhưng làm thế nào mà bệnh ung thư có thể lan ra toàn loài& gt; |
Такое обычно случается, если лечить рак, притворяясь, что это не рак. Thường là thế khi cho trị ung thư bằng cách xem như nó không phải ung thư. |
Что я сделала, это "отключилась" от рака и "подключилась" к своему танцу. Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рак trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.