Реал Мадрид trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Реал Мадрид trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Реал Мадрид trong Tiếng Nga.

Từ Реал Мадрид trong Tiếng Nga có nghĩa là Real Madrid. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Реал Мадрид

Real Madrid

Xem thêm ví dụ

Выступал за молодёжную команду «Реал Мадрида».
Tôi thực sự muốn huấn luyện đội trẻ Real Madrid.
2000. ↑ Луиш Фигу перешёл из «Барселоны» в «Реал Мадрид» в середине 2000 года.
J. ^ Luís Figo chuyển từ Barcelona tới Real Madrid giữa 2000.
После этого Хайнце перешёл в «Реал Мадрид».
Cuối cùng, Heinze cũng được bán cho Real Madrid.
Ныне ассистент тренера в клубе «Реал Мадрид».
Công việc gần nhất là Huấn luyện viên của CLB Real Madrid.
Реал Мадрид ТВ представляет собой цифровой телевизионный канал, который управляется Реалом и специализируется на испанской футбольной команде.
Real Madrid TV là kênh truyền hình kỹ thuật miễn phí, điều hành bởi Real Madrid và các chuyên gia truyền thông câu lạc bộ Tây Ban Nha.
В 1986 году, в возрасте двадцати шести лет, Бенитес возвратился в «Реал Мадрид» и присоединился к тренерскому штабу клуба.
Năm 1986 khi 26 tuổi, Benítez trở lại Madrid và gia nhập đội ngũ huấn luyện viên của đội bong Hoàng gia.
11 августа 2014 «Реал Мадрид» включил Пачеко в заявку на Суперкубок УЕФА 2014 против «Севильи» в качестве третьего вратаря.
Ngày 11 tháng 8 năm 2014 Real Madrid gọi Pacheco cho trận tranh Siêu cúp bóng đá châu Âu 2014 đối đầu Sevilla FC như thủ môn thứ ba.
Первые попытки самостоятельной работы Бенитеса в качестве главного тренера, после его ухода из «Реал Мадрида», были более чем неудачными.
Nỗ lực đầu tiên của Benítez trên cương vị huấn luyện viên trưởng khi rời khỏi Real Madrid không được thành công.
10 июля 2007 года «Реал Мадрид» купил Пепе за 30 миллионов евро, согласовав с ним контракт на 5 лет.
Ngày 10 tháng 7 năm 2007, Pepe ký hợp đồng 5 năm với Real Madrid cùng phí chuyển nhượng 30 triệu €.
В середине сезона 1990/91 он сменил Хосе Антонио Камачо в должности тренера команды «Реал Мадрида», составленной из молодых игроков до 19 лет.
Đến giữa mùa giải 1990-91, ông thay thế José Antonio Camacho làm huấn luyện viên U-19 Real Madrid.
1902 — основан футбольный клуб «Реал» (Мадрид).
1902 – Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha Real Madrid được chính thức thành lập.
Он выбрал вариант с испанским клубом «Реал Мадрид».
Nhưng bất ngờ anh đã có hợp đồng mới với câu lạc bộ hoàng gia Tây Ban Nha Real Madrid.
В июле 2010 года перешёл в «Реал Мадрид».
Năm 2013 anh quay trở lại Real Madrid.
«Реал Мадрид» победил со счётом 1:3.
Real Madrid thắng 3–1.
2006. ↑ Фабио Каннаваро перешёл из «Ювентуса» в «Реал Мадрид» в середине 2006 года.
M. ^ Fabio Cannavaro chuyển từ Juventus tới Real Madrid giữa 2006.
Футбольные клубы – обладатели Кубка «Девяти ценностей»: «Барселона» (2015), «Мюнхенская Бавария» (2016), «Аль-Вахда» (Специальный приз), «Реал Мадрид» (2017).
Các câu lạc bộ bóng đá là chủ sở hữu của Cúp Nine Values (Chín Giá Trị): Barcelona (2015), Bayern Munich (2016), Al Wahda (Special Prize), Real Madrid (2017).
«Барселона», «Атлетико Мадрид», «Реал Мадрид», «Андерлехт», «Фиорентина», «Рейнджерс», «Арсенал» и «Рапид Вена» чаще других команд (по 2 раза) проигрывали в финальных матчах.
Barcelona, Atlético Madrid, Real Madrid (Tây Ban Nha), Anderlecht, Fiorentina (Ý), Rangers (Scotland), Arsenal (Anh) và Rapid Wien (Áo) giữ kỷ lục tham dự nhiều lần nhất và thua hai trận chung kết.
Родившись в Бадахосе, Эстремадура, Пачеко играл за два местных клуба до попадания в «Реал Мадрид» в 2006 году, в возрасте 14 лет.
Sinh ra ở Badajoz, Extremadura, Pacheco chơi cho hai câu lạc bộ địa phương trước khi gia nhập Real Madrid năm 2006, ở tuổi 14.
В марте 1994 года он был назначен помощником тренера главной команды мадридцев Висенте Дель Боске, но сезон 1994/95 снова провёл главным тренером «Реал Мадрида Б»..
Tháng 3 năm 1994 ông trở thành huấn luyện viên phó của Vicente del Bosque ở đội một Real Madrid trước khi trở lại làm huấn luyện viên cho Real Madrid B trong mùa giải 1994-1995.
За период работы в «Реал Мадриде», в 1989 году Бенитес получил самостоятельную тренерскую лицензию, а в 1990 году проходил обучение в футбольном тренировочном лагере в Калифорнийском университете в Дэвисе.
Trong lúc đó tại Real, năm 1989 Benítez cũng được cấp bằng huấn luyện và mùa hè năm 1990 ông dạy tại một trại bóng đá tại UC Davis, California.
5 июня 2008 года телеканал Sky Sports сообщил, что Роналду заинтересован в переходе в «Реал Мадрид», если испанский клуб предложит ему контракт с той суммой, которой обещали ранее в этом году.
Ngày 5 tháng 6 năm 2008, Sky Sports đưa tin Ronaldo đã bày tỏ ý muốn được chuyển đến Real Madrid, đội bóng anh mơ ước từ nhỏ nếu họ cung cấp đủ cho anh số tiền như đã hứa trước đó trong năm.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Реал Мадрид trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.