реанимация trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ реанимация trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ реанимация trong Tiếng Nga.
Từ реанимация trong Tiếng Nga có nghĩa là hồi sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ реанимация
hồi sinhnoun |
Xem thêm ví dụ
Мы знаем это, потому что уже видим результат некоторых ранних проектов, например реанимации сайта Healthcare.gov, после того как он вышел из строя. Chúng tôi biết vì chúng tôi có thể thấy kết quả rồi từ một số dự án trước, như nổ lực cứu Healthcare.gov khi nó trật bánh. |
Это слайд из моей презентации об отделениях реанимации в Нигерии. В шутку мы называем их " Комнатами Страха ". Được rồi, đây là silde từ bài nói tôi đã được nhận về những thiết bị chăm sóc chuyên sâu ở Nigeria, chúng tôi nhắc đến nó như " Sự sợ hãi đắt đỏ ". |
Более 16 500 медиков в 23 странах прошли обучение методам реанимации новорожденных; эти медработники, в свою очередь, обучат этим методам многих других людей. Hơn 16.500 nhân viên y tế chuyên nghiệp trong 23 quốc gia đã được huấn luyện trong việc hồi sinh trẻ sơ sinh; rồi họ sẽ huấn luyện lại cho nhiều người khác. |
Пока его не переведут из реанимации. Dạ, ít ra cho tới khi ông ấy ra khỏi phòng cấp cứu. |
Когда мы закончим, вы позвоните в 911 и отвезёте пациента в реанимацию. Khi hoàn thành, mọi người hãy gọi 911 và đưa bệnh nhân đến phòng cấp cứu. |
А вот как мы можем достаточно охлаждать людей, чтобы дождаться реанимации. Đây là cách chúng tôi làm cho mọi người vừa đủ lạnh để chờ tới khi được chăm sóc đặc biệt. |
Натан получил ранение в челюсть и был доставлен в Медицинский центр Харборвью в Сиэтле, где его поместили в реанимацию. Nate Hatch bị một vết thương do đạn bắn vào quai hàm và được đưa đến Trung tâm Y tế Harborview ở Seattle để điều trị. |
Запускай аварийную реанимацию экипажа. Tiến hành đánh thức phi hành đoàn khẩn cấp. |
Затем бросят в ёмкость со льдом, я охлажусь на 15 градусов и смогу быть отправлен в реанимацию. Sau đó bị quăng vào 1 hồ nước đá, nhiệt độ cơ thể tôi xuống 15 độ và tôi có thể được đưa tới 1 bệnh viện để chăm sóc tích cực. |
Она рассказала о пациенте, американском индейце, который попросил принести в реанимацию пучок перьев. Cô ấy kể về một bệnh nhân, một bệnh nhân người Mỹ bản địa, anh ấy muốn mang lông động vật vào Phòng Chăm sóc đặc biệt. |
Однажды, когда я ещё была врачом-стажёром, мне позвонили и сказали, что она находится в реанимации. Một hôm, khi tôi còn là 1 bác sĩ điều trị, tôi nhận được một cuộc gọi bà đang ở phòng điều trị tăng cường (ICU). |
Мы добрались туда двадцать минут спустя, и начали процедуру сердечно- лёгочной реанимации ребёнка. Chúng tôi đến đó sau 20 phút, bắt đầu hô hấp nhân tạo cho đứa trẻ. |
Потом их, вероятно, переведут в отделение реанимации. Chắc họ sẽ sớm được chuyển đến khu chăm sóc đặc biệt. |
Мы дадим вам знать, как только мистера Риверса переведут из реанимации. Chúng tôi sẽ báo khi ông Rivers được đưa ra khỏi phòng hồi sức. |
И подходит врач из соседнего квартала, останавливает нас, проверяет состояние ребёнка, и говорит нам прекратить реанимацию. Một bác sĩ đến từ khu phố bên cạnh, ngăn chúng tôi lại, kiểm tra trẻ đứa trẻ và bảo chúng tôi ngừng hô hấp nhân tạo. |
Я и не думала отрицать случившееся, как бывает часто в таких случаях, потому что, пока его пытались вывести из тяжелого состояния с помощью лекарств и кардиопульмональной реанимации, я находилась все время рядом. Vì tôi ở bên chồng khi anh ấy được hồi sức bằng hô hấp nhân tạo và thuốc, nên tôi không phủ nhận sự thật giống như nhiều người. |
И первое, что эта компания сделала, это разработала жидкую форму сероводорода, пригодную для иньекций, которую можно было упаковать и разослать врачам- исследователям по всему миру, которые работают над моделями реанимации, и результаты ошеломляюще положительные. Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được. |
Так что перед тем, как нажать на кнопку, убедитесь, что вы ничего не касаетесь и все вокруг отошли от места реанимации. Trước khi bạn bấm nút sốc, hãy chắc chắn bạn có giữ khoảng cách và mọi người đều giữ khoảng cách. |
И первое, что эта компания сделала, это разработала жидкую форму сероводорода, пригодную для иньекций, которую можно было упаковать и разослать врачам-исследователям по всему миру, которые работают над моделями реанимации, и результаты ошеломляюще положительные. Và công ty này, điều đầu tiên nó làm là chế tạo một dạng lỏng của hydro sunphua một dạng có thể tiêm được để chúng tôi có thể đưa vào và gửi cho các nhà khoa học trên toàn thế giới những người trong công nghiệp dược phẩm và kết quả tích cực một cách không tin được. |
Уже два часа прошло как моя дочь в реанимации. Con gái tôi ở trong phòng cấp cứu đã hai tiếng rồi. |
Вот как мы можем доставлять людей в реанимацию. Đây là cách chúng tôi làm cho con người được chăm sóc đặc biệt. |
Мы добрались туда двадцать минут спустя, и начали процедуру сердечно-лёгочной реанимации ребёнка. Chúng tôi đến đó sau 20 phút, bắt đầu hô hấp nhân tạo cho đứa trẻ. |
У нас лучшая реанимация в штате. Chúng tôi có bác sĩ cấp cứu giỏi nhất bang |
НПР значит " не проводить реанимацию ", а не " не лечить ". DNR nghĩa là " không cấp cứu ", chứ không phải " không điều trị ". |
Никогда не забуду молитву, произнесенную районным надзирателем у моей постели, когда меня перевели из реанимации в обычную палату, а также празднование Вечери воспоминания, которое я провел там же и на котором присутствовало четверо больных, проявивших некоторый интерес к истине. Tôi sẽ không bao giờ quên được lời cầu nguyện mà anh giám thị vòng quanh đã dâng bên giường khi tôi ra khỏi phòng điều trị tập trung, cũng như Lễ Kỷ Niệm sự chết của Chúa mà tôi điều khiển ngay trong phòng nhà thương với bốn bệnh nhân đã tỏ ra chú ý lẽ thật. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ реанимация trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.