regel trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regel trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regel trong Tiếng Thụy Điển.

Từ regel trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quy tắc, quy luật, 法律. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regel

quy tắc

noun

Min regel är att aldrig bo hos min klient.
Thật sự, tôi có một quy tắc là không ở lại trong nhà khách hàng.

quy luật

noun

Be barnen nämna några regler som ser till att barnet är i säkerhet.
Bảo các em chia sẻ một số quy luật sẽ giúp giữ cho em bé được an toàn.

法律

noun

Xem thêm ví dụ

Men från och med nu finns det en väldigt viktig regel:
Nhưng từ lúc này trở đi, có 1 nguyên tắc rất quan trọng...
Vi har en ny regel.
Có nguyên tắc mới nhé.
Det är dock viktigt att vi kommer ihåg att det skulle vara orätt att söka tvinga på medkristna vårt eget samvetes bedömningar i fråga om rent personliga saker på områden där det inte finns någon princip, regel eller lag med gudomligt ursprung. — Romarna 14:1–4; Galaterna 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
" Visst ", sa främlingen, " Visst -- men, som regel, jag gillar att vara ensam och ostört.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
När de dricker, har de i regel för avsikt att dricka sig berusade.
Nói chung, khi họ uống là uống cho say.
Ironin, utifrån mitt perspektiv, är att de enda människor som i regel håller med mig och som tror att det finns rätt och fel svar på moraliska frågor är religiösa demagoger av en eller annan sort.
Điều trớ trêu là, trong quanh niệm của tôi, là những người duy nhất mà thường đồng ý với tôi và nghĩ rằng có những câu trả lời đúng và sai cho các câu hỏi về đạo đức là các kẻ mị dân khác nhau.
Regel nummer två då?
Thế điều luật thứ 2 là sao?
Det händer i regel när du botar cancer... genom att låtsas att det inte är cancer.
Thường là thế khi cho trị ung thư bằng cách xem như nó không phải ung thư.
Ny regel:
Được rồi, luật mới đây.
Som en allmän regel kan sägas att om en äldste har minderåriga barn, bör dessa vara väluppfostrade och ”troende”.
Theo lệ thường thì một trưởng lão có con vị thành niên thì chúng nên có hạnh kiểm tốt và “tin Chúa”.
Sedan sa han, med ännu större eftertryck: ”Kom framför allt ihåg regel ett: Stanna i båten!”
Sau đó người ấy lại nhấn mạnh thêm: “Quan trọng hơn hết, hãy nhớ điều lệ số một: Phải ở trong thuyền!!”
När ett plan skall starta, krävs det i regel både full kraft från motorerna och odelad uppmärksamhet av besättningen.
Khi máy bay cất cánh, thường thì tốc độ tối đa của động cơ là cần thiết cũng như sự chú tâm trọn vẹn của toàn bộ phi hành đoàn.
En ännu så länge obruten, oskriven regel är, att en president efter sin ämbetstid inte söker nå några ytterligare politiska befattningar, utan deltar i det offentliga livet som äldre statsman.
Một nguyên tắc cho đến nay không được nói ra và cũng không được viết ra là một cựu Tổng thống sẽ không theo đuổi một chức vụ chính trị nào nữa mà nhiều nhất là chỉ tham gia vào giới công khai như "một người đáng kính trọng của quốc gia".
Flertalet människor ägnar denna regel en läpparnas tjänst; få tillämpar den.
Đa số người ta tán dương lời ấy, nhưng hiếm người thực hành như vậy.
I regel kommer orden naturligt när man vet exakt vad man vill säga.
Bình thường lời nói sẽ trôi chảy tự nhiên nếu bạn biết rõ điều mình muốn diễn đạt.
En liten regel som kallas Brannigans lag.
Đó là một cái luật nho nhỏ tên " Luật của Brannigan.
Det var den regel vi följde.
Đó là điều chúng tôi qui định vào lúc đó.
För att göra det lättare att lära sig den muntliga lagen utantill förkortade man varje regel eller tradition till en kort och koncis fras.
Nhằm giúp dễ học thuộc lòng những lời truyền khẩu, mỗi quy tắc hoặc truyền thống được rút ngắn thành một câu ngắn gọn.
Enligt vilken regel handlar Jehova med sina förnuftsbegåvade skapelser?
Đức Giê-hô-va cư xử với các tạo vật thông minh theo quy tắc nào?
Regel nummer 1...
Luật thứ nhất...
När ett utländskt statsöverhuvud besöker ett land, bekantgörs i regel tidpunkten för hans närvaro.
Khi lãnh tụ của một nước đến viếng thăm một nước khác, người ta thường loan báo ngày có mặt của ông.
Regel nummer ett:
Luật đầu tiên là:
Och till slut: Syftet med alla försök till att skapa en auktoritär debatt är i regel att öka de här regimernas legitimitet, både på hemmafronten och internationellt.
Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước.
Detta kan man göra på många sätt, men låt oss ta ett exempel: Klädsel och frisyr är i regel bara en fråga om personlig smak, så länge som vi är anständiga, prydliga och rena.
Có nhiều cách để làm thế, nhưng hãy xem xét một thí dụ: Thường thường việc ăn mặc và chải chuốt chỉ là vấn đề sở thích cá nhân, miễn là chúng ta tỏ ra khiêm tốn, tươm tất và sạch sẽ.
4 För en tid sedan sade ett äldre Jehovas vittne som blev döpt 1946: ”Jag har gjort det till en regel att vara med vid varje doptal och att lyssna uppmärksamt, som om det var jag själv som skulle bli döpt.”
4 Cách đây khá lâu, một Nhân Chứng lớn tuổi đã làm báp têm vào năm 1946 cho biết: “Tôi cố hết sức để luôn có mặt và nghe kỹ mỗi bài giảng báp têm, xem như là báp têm của chính mình”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regel trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.