regering trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regering trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regering trong Tiếng Thụy Điển.

Từ regering trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regering

chính phủ

noun (Statsstyrets organisation)

Antalet döda kommer att skaka om världens regeringar i grunden.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.

sự cai trị

noun

Men landet de bodde i styrdes av den romerska regeringen.
Tuy nhiên, nước của họ nằm dưới sự cai trị của chính quyền La Mã.

政府

noun

Xem thêm ví dụ

Hans kungarike skall krossa alla styrelsesystem skapade av människor och bli jordens enda regering.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Det är därför som det sägs till de kristna i Efesierna 6:12: ”Vi har en kamp, inte mot blod och kött, utan mot regeringarna, mot myndigheterna, mot världshärskarna i detta mörker, mot de onda andemakterna i det himmelska.”
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Är regeringarna, även om de är ärliga och har goda avsikter, verkligen i stånd att sätta stopp för den organiserade brottsligheten?
Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không?
(Jesaja 65:17; 2 Petrus 3:13) När den talar om ”nya himlar”, talar den om Guds regering, som består av Jesus och dem som skall regera tillsammans med honom i himlen.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
Jag hackade kubanska regeringens databas.
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba.
Även dagens Bihar håller på att förändras under en engagerad ledning som gör regeringen öppen, åtkomlig och lyhörd till de fattiga.
Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo.
Eftersom regeringen var så splittrad beslöt den att avgå.
Sau đó vì đất nước loạn lạc nên ông đã quyết định bỏ chức.
Istället får bara regeringar rösta i ITU
Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU.
Detta var moraliska sjukdomar, som knappast skulle kunna botas av någon regering.”
Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”.
Den brittiska regeringen kommer att samarbeta fullt ut i utredningen.
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
(1 Moseboken 3:15, NW) Riket förebildades av Israels nation, i synnerhet då under kung Salomos regering.
Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15).
I sitt brev till församlingen i Rom talade Paulus om sådana här jordiska regeringar som ”de överordnade myndigheterna”.
Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”.
13 Världshändelserna i uppfyllelse av bibelns profetior visar att Guds himmelska regering började härska år 1914.
13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914.
2 Och folket söndrades, den ena mot den andra, och de skildes från varandra och bildade stammar, varje man med sin familj och sin släkt och sina vänner, och på så sätt störtade de landets regering.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Underordna dig lojalt Rikets regering som snart skall börja förvandla den här jorden till ett paradis.
Hãy trung thành vâng phục chính phủ Nước Trời sắp sửa bắt đầu biến trái đất thành địa-đàng.
Men ju längre Pablo gick i kriget mot regeringen... desto viktigare blev leveranserna.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
Under kung Davids regering intog israeliterna staden.
Đưới triều đại của Vua Đa Vít, dân Y Sơ Ra Ên chinh phục thành phố này.
Offer för en korrupt regering, knuten till Wall Streets tyranner.
( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall )
Dess medlemmar hade blivit övertygade om att Jesu andra ankomst skulle utgöra början på hans osynliga närvaro, att en tid av världsnöd var förestående och att den skulle följas av Kristi tusenåriga regering, som skulle återställa paradiset på jorden med evigt liv för lydiga människor.
Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục.
(1 Moseboken 3:15) Och genom den avkomman skulle Gud bilda en regering, ett himmelskt kungarike, som skulle välsigna lydiga människor och göra slut på alla orsaker till lidande, ja till och med själva döden. (1 Moseboken 22:18; Psalm 46:9; 72:16; Jesaja 25:8; 33:24; Daniel 7:13, 14)
(Sáng-thế Ký 3:15) Hơn nữa, qua Dòng Dõi đó, Đức Chúa Trời sẽ thiết lập một chính phủ—một vương quốc trên trời. Chính phủ ấy sẽ mang lại ân phước cho những người vâng lời, và chấm dứt mọi nguyên nhân gây đau khổ, kể cả sự chết.—Sáng-thế Ký 22:18; Thi-thiên 46:9; 72:16; Ê-sai 25:8; 33:24; Đa-ni-ên 7:13, 14.
Regeringen sparar inga pengar ser jag.
Tôi thấy chính phủ chẳng để phí xu nào cả.
Jag såg konceptet första gången vid DARPA Grand Challenges där amerikanska regeringen hade utlyst ett pris till den som kunde bygga en självgående bil som kunde ta sig genom en öken.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Hollande förlorade mot Chirac i den första rundan, trots att han skulle komma att bli en särskild rådgivare till den nyvalde presidenten Mitterrand, före tjänsten som sekreterare för Max Gallo, regeringens talesman.
Hollande thua cuộc trước Chirac ở vòng một, dù ông sẽ tiếp tục trở thành một Cố vấn Đặc biệt cho Tổng thống mới được bầu Mitterrand, trước khi làm việc như một nhân viên của Max Gallo, người phát ngôn chính phủ.
9 Under Dareios,+ Ahasvẹros sons, första regeringsår – han som var av medisk härkomst och hade gjorts till kung över kaldéernas rike+ – 2 ja under första året av hans regering, urskilde jag, Daniel, i böckerna* hur många år som Jerusalem skulle ligga öde enligt Jehovas ord till profeten Jeremia,+ nämligen 70 år.
9 Vào năm đầu tiên của triều đại Đa-ri-út+ con trai A-suê-ru, thuộc con cháu dân Mê-đi, là người đã được lập làm vua cai trị vương quốc của người Canh-đê,+ 2 vào năm đầu tiên của triều đại vua ấy, tôi, Đa-ni-ên, đã nghiên cứu các sách* và đã hiểu số năm được nói đến trong lời Đức Giê-hô-va phán với nhà tiên tri Giê-rê-mi về thời kỳ chấm dứt cảnh hoang tàn của Giê-ru-sa-lem,+ tức là 70 năm.
Han för befälet över en liten styrka, som invaderar Attika och, i därpå följande fältslag, först besegrar en spartansk garnison och därefter den oligarkiska regeringens styrkor (inklusive den spartanske generalen Lysander) i slaget vid Munychien.
Năm 403 TCN, ông đã chỉ huy một lực lượng nhỏ của người lưu vong mà xâm chiếm Attica, và trong trận đánh tiếp, lần đầu tiên đánh bại một đơn vị đồn trú Spartan và sau đó các lực lượng của chính phủ bù nhìn (trong đó bao gồm vị tướng Spartan, Lysander) trong trận Munychia.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regering trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.