registreringsnummer trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ registreringsnummer trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ registreringsnummer trong Tiếng Thụy Điển.
Từ registreringsnummer trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Biển đăng ký xe, mã hiệu, bảng đăng ký, bảng số, mã số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ registreringsnummer
Biển đăng ký xe
|
mã hiệu
|
bảng đăng ký(license plate) |
bảng số(license plate) |
mã số
|
Xem thêm ví dụ
Jag vill ha en full koll på en svart Porsche registreringsnummer 6-8-9-M-J-C-6. Tôi muốn đầy đủ thông tin về một chiếc Porsche đen, biển số 6-8-9-M-J-C-6. |
Du kan också söka på ISBN-nummer (International Standard Book Number), LCCN-nummer (Library of Congress Control Number) och registreringsnummer i OCLC (Online Computer Library Center) i Google Böcker. Google Sách cũng có thể truy xuất sách dựa trên Số sách theo tiêu chuẩn quốc tế (ISBN), Số kiểm soát của thư viện quốc hội (LCCN) và số hồ sơ của Trung tâm thư viện máy tính trực tuyến (OCLC). |
Vad har bilen för registreringsnummer? Bà có thể kể cho tôi biển đăng ký số xe của nó không? |
Svart Lincoln, registreringsnummer: Black Lincoln Town Car, chủ sở hữu. |
Numera behöver jag all hjälp jag kan få för att komma ihåg vilket registreringsnummer som tillhör vilken bil. Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được... để nhớ ra biển số của ai... đi với xe của ai. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ registreringsnummer trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.