rejäl trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rejäl trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rejäl trong Tiếng Thụy Điển.

Từ rejäl trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 結實, kết thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rejäl

結實

adjective

kết thật

adjective

Xem thêm ví dụ

Klimatet var också en rejäl chock.
Khí hậu ở đó cũng là một cú sốc.
När vi öser upp en rejäl portion flingor, tipsar vår bordsgranne oss om att också skiva ner bananer.
Khi chúng tôi lấy một bát đầy ngũ cốc, một giáo sĩ ngồi cạnh chúng tôi khuyến khích chúng tôi bỏ thêm các lát chuối xắt mỏng lên trên.
Om fel person kommer på dig med nåt sånt får du rejäla problem.
Nếu họ bắt gặp cô như thế này Cô sẽ gặp rắc rối lớn
Björn: ”Chefen lyfte fram några saker han gillade, men jag gjorde några rejäla tabbar.
Anh Tín: “Sếp khen mình hoàn thành tốt công việc được giao, nhưng cũng nhắc nhở vài lỗi quan trọng.
Detta bör vara något som kräver en rejäl insats och som det tar minst tio timmar att slutföra.
Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất mười giờ đồng hồ để hoàn tất.
”För att försöka komma i väg till mötena regelbundet krävdes det en rejäl portion självdisciplin, vilket jag visste var bra för mig och mina pojkar.
Chị nói: “Cố gắng tham dự đều đặn các buổi nhóm họp đòi hỏi rất nhiều tinh thần kỷ luật tự giác, là điều tôi biết có lợi cho tôi và các con.
Du fick en rejäl smäll.
Có vẻ anh đã lĩnh một cú đánh mạnh quá hả.
Eleverna hatade honom allesammans och det var mångas käraste önskan att få ge mrs Norris en rejäl spark.
Tất cả học sinh đều ghét ông Flich, và đứa học trò nào cũng khao khát được đá cho bà Norris một cái ra trò.
Detta bör vara något som kräver en rejäl insats och som det tar minst tio timmar att slutföra.
Dự án này cần phải là một nỗ lực đầy ý nghĩa mà sẽ mất ít nhất là mười tiếng đồng hồ để hoàn tất.
Ta en rejäl klunk.
Ngụm to vào.
Om ni är med får brödraskapet rejäl ersättning.
Chừng nào tôi còn tin dùng ông, thì Brotherhood còn được trả công.
Bagby, det är en rejäl kvinna.
Ồ, Bagby... đó là một phụ nữ cứng cỏi.
Ja, en rejäl smäll.
Yeah.anh ta đánh tốt ghê.
Vad är skillnaden mellan att äta en rejäl middag och gå och småäta?
Việc ăn thỏa thuê khác với việc ăn qua loa như thế nào?
Jag vet inte vad vi snubblat på här, men nån drar i några rejäla tåtar i det.
Giờ tôi không biết ta dính vào... nhưng có ai đó chủ ý giật dây phía sau.
När väderleksförhållandena är goda och man har ett par rejäla skor, kan man bestiga berget när som helst.
Nếu có thời tiết tốt và một đôi giày cứng cáp, người ta có thể trèo núi bất cứ khi nào.
" Hyfsad " var en rejäl underdrift.
" Một vận động viên bóng rổ tốt " là cách diễn đạt thô thiển.
De här remmarna är riktigt rejäla.
Cái này cỡ 50 rồi.
Dessa är röntgenbilder tagna av Judy Rapoport och hennes kollegor på "National Institute of Mental Health" där de studerade barn med mycket tidigt debut av schizofreni och ni kan se på den översta bilden, områdena i rött, orange eller gult är de där det finns mindre grå hjärnsubstans. När de följde barnen under fem år, och jämförde dem med undersökningar av barn i samma åldersgrupp, så kunde man se att i dorsolaterala prefrontala cortex eller i övre tinningvindlingen, så fanns en rejäl förlust av grå substans.
Đây là các bản quét não của Judy Rapoport và đồng nghiệp tại Viện Sức khỏe Tâm thần Quốc gia ở đây người ta nghiên cứu trẻ em mắc chứng bệnh tâm thần phân liệt sớm, và bạn có thể nhìn thấy ở trên đỉnh não có những khu vực màu đỏ, cam, hoặc vàng đó là những vùng ít chất xám hơn, và chúng sẽ theo bọn trẻ hơn 5 năm, so sánh với chức năng kiểm soát tương ứng lứa tuổi, bạn sẽ thấy rằng, ở những vùng cụ thể như vỏ não trước trán phần bên hông hay phần nếp gấp phía trên thùy thái dương, có một lượng chất xám bị thiếu hụt rất lớn.
Alice skulle bli den stolta frun till en rejäl ranchägare.
Cô ấy đúng là một người vợ đáng tự hào của trang trại vùng biên giới Arizona.
Att bygga modeller av bambu är en konst, och kräver också rejäla ingenjörskunskaper.
Thiết kế mẫu bằng tre là một nghệ thuật, và cũng như là ngành kỹ thuật nặng.
Assyrien gör troninkräktaren Hoshea till sin tjänare och utkräver en rejäl tribut.
A-si-ri bắt Ô-sê, vốn là kẻ cướp ngôi vua, làm tôi mình và bắt triều cống nặng nề.
Ditt självförtroende har fått en rejäl boost.
Em đã tự tin hơn trước rất nhiều.
Om man ger barnen den föreställningen gör man dem en rejäl björntjänst.”
Cách trang bị con như thế chỉ gây nhiều tai hại mà thôi”.
Det har varit en rejäl förändring
Và nó thật sự đã thay đổi tôi, cô biết đó, sự khác nhau trong cách sống

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rejäl trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.