рэп trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ рэп trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ рэп trong Tiếng Nga.

Từ рэп trong Tiếng Nga có nghĩa là Rap. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ рэп

Rap

noun (Hình thức biểu diễn nghệ thuật)

И, отвечая на Ваш предыдущий вопрос, мы играем настоящий гангста рэп.
Và cho câu hỏi trước của anh, bọn em là band chơi rap gangs.

Xem thêm ví dụ

Он, и Микки Ючхон так же исполнили рэп-партии в песне «Heartquake» для третьего альбома Sorry, Sorry группы Super Junior.
Anh cùng U-know Yunho đọc rap trong ca khúc "Heartquake" nằm trong album thứ ba của Super Junior, Sorry, Sorry.
Не удивительно, что рэп сам превратился в образ жизни.
Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó.
Учитывая ту репутацию, которую приобрел себе рэп, думаешь ли ты, что было бы «благоугодно Богу», если бы ты увлекся им?
Khi xem xét thấy nhạc “rap” đã mang tiếng như thế nào, bạn thử nghĩ nếu bạn dính líu tới nó thì có “vừa lòng Chúa” không?
Он также участвовал в песне «Armada Latina», четвёртом сингле с альбома Rise Up латиноамериканской рэп-легенды, Cypress Hill.
Anh cũng gọp giọng trong "Armada Latina", đĩa đơn thứ tư từ Rise Up, album phòng thu của huyền thoại nhạc rap Latin, Cypress Hill.
По данным еще одного недавнего исследования, «подростки, которые чаще видят секс и насилие в клипах гангста-рэпа, более склонны переносить их содержание в свою реальную жизнь».
Theo một nghiên cứu khác mới đây, “những thiếu niên thường xuyên xem các hình ảnh khiêu dâm và bạo động trong... các video nhạc rap dùng tiếng lóng của các băng đảng, thì dễ thực hành những hành vi này hơn trong cuộc sống”.
б) Как можно узнать человека, являющегося приверженцем образа жизни рэп?
b) Điều gì giúp ta nhận diện một người ái mộ lối sống theo kiểu “rap”?
8 Слова песен музыки стиля рэп – часто дерзкая смесь ругательств и уличного жаргона,– возможно, являются другой причиной популярности рэп-музыки.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
Так вот, стереосистема для родителей впереди, и, скажем, маленький DVD плеер для детей на заднем сидении, чтобы родителей не беспокоить музыкой рэп или какой другой.
Một hệ thống loa đằng trước cho bố và mẹ, và một máy phát DVD nhỏ cho bọn trẻ ở phía sau, và cha mẹ không muốn bị làm phiền bởi nó, hoặc mấy bài nhạc rap hay đại loại vậy.
Увы, когда дело касается музыки, некоторым христианам не удается сохранять бдительность, и они увлекаются такими крайними направлениями в музыке, как рэп и хэви-метал.
Buồn thay, một số tín đồ đấng Christ đã không ‘cẩn-thận’ khi chọn lựa âm nhạc và họ bị lôi cuốn vào những hình thức âm nhạc quá đáng như ‘rap’ (nhạc nói nhịp) và nhạc kích động mạnh (heavy metal).
Перед этим Питбуль объявил, что у этого альбома будет больше гангста-рэпа, чем в предыдущих альбомах.
Trước đó, Pitbull có tiết lộ rằng album phòng thu này sẽ có thêm nhiều gangsta rap hơn hai album trước đó.
В апреле 1986 года Дилан поэкспериментировал с другим жанром, спев на вступительном куплете рэп-песни «Street Rock», выпущенной на пластинке Кёртиса Блоу Kingdom Blow.
Tháng 4 năm 1986, Dylan có một trải nghiệm nhỏ vào thế giới nhạc rap khi tham gia góp giọng vào ca khúc "Street Rock" trong một album Kingdom Blow của Kurtis Blow.
Песня включает в себя рэп, первая часть которого была исполнена рэпером Smooth T. из группы Fun Factory, вторую часть исполняет участник группы Эй Джей Маклин.
Trong bài hát có một đoạn rap hát bởi Smooth T. của ban nhạc Fun Factory ở lời một, và bởi A. J. McLean ở lời hai.
У меня есть знакомый в Твиттере, он живет рядом с Бостоном и занимается ИТ в медицине, и он написал рэп для е-Пациента.
Đây là một gã trên Twitter mà tôi biết, người làm sức khỏe IT ở ngoài Boston và anh ta đã viết một đoạn rap về e-Patient (bệnh nhân điện tử).
«Когда я слушаю рэп-музыку,– говорит одна японская девушка,– она воодушевляет меня, и когда я танцую, я чувствую себя свободной».
Một người trẻ ở Nhật nói: “Khi tôi nghe nhạc ‘rap’, tôi cảm thấy được kích thích và khi tôi khiêu vũ, tôi cảm thấy tự do”.
Все, я не буду вам читать рэп, ребята это панибратство.
Tôi không hát rap với em.
Как можно изучить рэп научно?
Vì vậy, làm thế nào để bạn học tập rap một cách khoa học?
Jay-Z записал рэп-куплеты для песни и поэтому появился в качестве приглашённой звезды.
Jay-Z đã thu âm phần rap cho ca khúc và sau đó xuất hiện với tư cách là một nghệ sĩ hợp tác.
Рэп-музыка – музыка протеста
Nhạc “Rap”—Nhạc nổi loạn
И, отвечая на Ваш предыдущий вопрос, мы играем настоящий гангста рэп.
Và cho câu hỏi trước của anh, bọn em là band chơi rap gangs.
Музыкальное видео на песню также включало в себе рэп-исполнение Left Eye, которое не было включено в версию, записанную для альбома FanMail, но которая была включена в международную версию сингла, а позже в альбомы Now and Forever: The Hits и 20.
Phiên bản đĩa đơn của bài hát còn bao gồm đoạn rap được viết lời bởi thành viên Lisa "Left Eye" Lopes nhưng đã không xuất hiện trong album mà xuất hiện với bản chỉnh sửa ngắn hơn trong những album tổng hợp của họ Now and Forever: The Hits và 20.
Некоторые песни стиля рэп выражают протест против несправедливости, расизма и жестокости полицейских репрессий.
Một số bài lên tiếng chống sự bất công, kỳ thị chủng tộc và hành động hung bạo của cảnh sát.
По данным этого исследования, в котором участвовало более 500 девушек, страстные любительницы клипов гангста-рэпа чаще били учителей, их чаще задерживала полиция, и они чаще меняли сексуальных партнеров.
Cuộc nghiên cứu này trên hơn 500 nữ sinh cho thấy những em thường xuyên xem các băng đĩa nhạc rap như thế dễ đánh thầy cô, bị bắt và có quan hệ tính dục với nhiều người.
♫ Белые читают рэп, и хиппи начёсывают дреды, ♫
♫ Những chàng da trắng đọc rap và dân hippie thì ngủ trưa ♫

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ рэп trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.