resor trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resor trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resor trong Tiếng Thụy Điển.

Từ resor trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chuyến, hành trình, du lịch, tua, đi du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resor

chuyến

(voyage)

hành trình

du lịch

(travel)

tua

đi du lịch

(travel)

Xem thêm ví dụ

Vårt hem blev ett slags centrum där resande talare alltid var välkomna.
Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động.
Vi kan mycket väl föreställa oss att en sådan här resa kan ha vållat oro och ovisshet, men Epafroditos (inte att förväxla med Epafras från Kolossai) var villig att ta på sig detta svåra uppdrag.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Resultatet av vårt arbete och vår resa är vad vi har gett namnet Foldscope.
Điều nảy sinh ra từ công việc đó và chuyến đi đó chính là ý tưởng mà chúng tôi gọi là Foldscopes.
En undersökning som publicerades i Londontidningen The Independent visar faktiskt att människor ibland använder bilen för resor som är kortare än en kilometer.
Thật vậy, một cuộc nghiên cứu được đăng trong tờ nhật báo Independent của Luân Đôn cho thấy rằng đôi lúc người ta dùng xe hơi để đi dưới một kilômét.
Och därmed började hans resa tillbaka hem.
Như vậy, người ấy đã bắt đầu cuộc hành trình trở về nhà.
Under denna ibland farofyllda resa genom jordelivet, må också vi följa det råd från aposteln Paulus som hjälper oss vara trygga och på rätt kurs: ”Allt som är sant och värdigt, rätt och rent, allt som är värt att älska och uppskatta, ja, allt som kallas dygd och förtjänar beröm, tänk på allt sådant”5.
Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5
Mars, 1888 - jag återvände från en resa till en patient ( för jag hade nu återvänt till civilrättsliga praxis ), när min väg ledde mig genom
Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua
Själva anledningen till att han vill vara borta från jobbet är att han vill komma i väg tidigare på en resa eller ta med sin familj till stranden.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
5 Vi river nämligen ner tankebyggnader och allt som stolt reser sig upp mot kunskapen om Gud,+ och vi tar varje tanke till fånga och gör den lydig mot Kristus. 6 Och så snart ni själva har visat att ni är fullständigt lydiga är vi beredda att straffa dem som är olydiga. +
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
111 Och se, ahögprästerna skall resa och även äldsterna och även de lägre bprästerna, men cdiakonerna och dlärarna skall utses till att evaka över kyrkan, att vara kyrkans lokala tjänare.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Jag vill inte resa bort med Carl.
Tôi không muốn đi xa với Carl.
”Det var inte lätt att resa hem”, säger Philip, ”men jag kände att mina föräldrar måste komma i första hand.”
Philip kể lại: “Quyết định trở về nhà không dễ, nhưng tôi cảm thấy mình có bổn phận trước tiên đối với cha mẹ”.
Du måste resa omedelbart.
Ði ngay
Så började hennes resa mot att ta ansvar för att kommunicera sitt värde till kunderna och ändra sitt budskap.
Và vì thế cô ấy bắt đầu cuộc hành trình lấy lại vai trò trao đổi giá trị với khách hàng và thay đổi thông điệp của mình.
Under mina resor runt om i världen har jag sett hur tusentals och åter tusentals av er som inte för närvarande är gifta eller har barn är en enastående resurs av tro, talanger och hängivelse.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Efter att ha blivit utsläppt inspirerades han att resa till platsen där lamaniternas kung regerade över landet.
Sau khi được thả ra, ông được soi dẫn để đi đến nơi mà vua La Man cai trị.
7 Låt därför min tjänare Newel Knight bli kvar hos dem, och alla som är botfärdiga inför mig och som vill resa, kan resa och ledas av honom till det land som jag har utsett.
7 Vậy nên, tôi tớ Newel Knight của ta hãy ở lại với họ; và tất cả những ai biết thống hối trước mặt ta và muốn đi thì đều có thể đi, và sẽ được hắn hướng dẫn đến vùng đất ta đã định.
Den har fått sitt namn efter den flygande ön Laputa i romanen Gullivers resor av Jonathan Swift.
Cái tên Laputa được đặt theo tên của hòn đảo bay Laputa trong tiểu thuyết Những chuyến du hành của Gulliver của tác giả Jonathan Swift.
Han gillar att resa, bara det inte är med ett kryssningsfartyg.
Anh ấy thích đi du lịch miễn là không liên quan tới du thuyền.
10 Även om ni besegrade kaldéernas armé som strider mot er så att bara några sårade män lämnades kvar i sina tält, så skulle de resa sig och bränna ner denna stad.”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
När jag till exempel är ute på resa och lär känna kyrkans medlemmar, ser jag en stadig förbättring i deras liv.
Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ.
Nu, omkring ett år senare, är Paulus tillbaka i Lystra på sin andra resa.
Bây giờ, chừng một năm sau, Phao-lô trở lại Lít-trơ trong chuyến đi lần thứ hai.
Det är jag... som bestämmer i vilken riktning vi reser.
Tôi là người quyết định hướng đi cho cuộc hành trình của chúng ta.
Paulus reser till Jerusalem besluten att göra Guds vilja
Quyết tâm làm theo ý muốn Đức Chúa Trời, Phao-lô đi đến Giê-ru-sa-lem
Varje resa till affären, eller till kyrkan eller till en väns hus ger tillfälle för en promenad.
Mỗi khi ra cửa hàng, nhà thờ hay nhà bạn, họ lại có nhiều cuộc đi bộ.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resor trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.