reumatisk trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reumatisk trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reumatisk trong Tiếng Thụy Điển.

Từ reumatisk trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bị thấp khớp, thấp khớp, bệnh thấp khớp, phong thấp, tê thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reumatisk

bị thấp khớp

(rheumatic)

thấp khớp

bệnh thấp khớp

(rheumatoid)

phong thấp

tê thấp

Xem thêm ví dụ

Bara några veckor efter att hon påbörjat sin mission skrev hon hem om en enkel men meningsfull upplevelse: ”Syster Lee och jag gned in salva på en äldre dams reumatiska händer – på varsin sida – sittande i henne vardagsrum.
Sau khi đi truyền giáo chỉ được vài tuần, chị đã viết thư về nhà kể về một kinh nghiệm giản dị nhưng đầy ý nghĩa: 'Chị Lee và tôi xoa thuốc mỡ vào đôi tay bị viêm khớp của một bà lão---mỗi người ngồi ở một bên của bà---trong khi chúng tôi ngồi trong phòng khách nhà bà.
Jag ska aldrig glömma den dagen — hur patriarken lade händerna på mors huvud och berättade för henne hur många gånger hennes liv hade sparats i samband med reumatisk feber, hjärtsjukdom och många andra sjukdomar.
Tôi sẽ không bao giờ quên được ngày đó—cách thức mà vị tộc trưởng đặt tay ông lên đầu của Mẹ và nói cho mẹ tôi biết rằng mạng sống của mẹ tôi đã được cứu bao nhiêu lần qua những cơn sốt thấp khớp, bệnh tim và nhiều căn bệnh khác.
Vår äldste son fick reumatisk feber, och Frank blev svårt brännskadad när han reparerade en bil och förlorade därför arbetet.
Đứa con trai lớn nhất bị bệnh sốt thấp khớp còn chồng tôi thì bị phỏng nặng khi đang chữa xe ô tô. Tai nạn này khiến anh bị mất việc.
En värdelös, reumatisk gråtjuv.
Ngoài kia ông già ấy chỉ là một lão già vô dụng bị viêm khớp cả hai tay.
Astma, scharlakansfeber, reumatisk feber...
Không cứu kịp.
I det forntida Egypten använde läkare mastix vid behandlingen av en mängd olika sjukdomar, bland annat diarré och reumatiska sjukdomar.
Các thầy thuốc cổ Ai Cập đã dùng mát-tít để chữa trị nhiều bệnh, kể cả tiêu chảy và viêm khớp.
Men när jag var 14 år fick jag reumatisk feber och var borta från skolan i över ett år.
Năm lên 14 tuổi, tôi bị bệnh sốt thấp khớp khiến tôi phải nghỉ học hơn một năm.
Inte ens paradisiska förhållanden kan döva cancersmärtor och reumatisk värk.
Ngay chính các điều kiện của Địa-đàng không thể làm dịu đi sự đau đớn của bệnh ung thư hoặc sự nhức nhối của bệnh phong thấp.
Till en början blev mina barn lite oroliga när deras reumatiska mor skulle ge sig ut och cykla.
Thoạt đầu, các con tôi cảm thấy buồn khi nhìn người mẹ bị đau khớp mà còn cố gắng đạp xe.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reumatisk trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.