revansch trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ revansch trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revansch trong Tiếng Thụy Điển.

Từ revansch trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trả thù, phục thù, báo oán, mối thù hằn, rửa hận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ revansch

trả thù

(revenge)

phục thù

(revenge)

báo oán

(revenge)

mối thù hằn

(revenge)

rửa hận

(revenge)

Xem thêm ví dụ

Jag vill ha revansch det här året.
Hoa hậu Venezuela chiến thắng năm này.
Och jag tänker gå innan du utmanar mig på revansch.
Còn tôi phải chuồn trước khi chị thách tôi tái đấu.
Ner med nästa president! - ungdomens revansch är hans femte bok.
Sái Vũ hầu là con của Sái Lệ hầu - vua thứ 5 nước Sái.
Vi hittar honom och tar revansch.
Chúng ta sẽ tìm được .
Vill du inte ha revansch för sist jag spöade dig?
Con không muốn phục thù lần trước bố đã đánh bại con à?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revansch trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.