Рим trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Рим trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Рим trong Tiếng Nga.
Từ Рим trong Tiếng Nga có các nghĩa là Roma, Rôma, La Mã, roma. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Рим
Romaproper (Thủ đô nước Ý.) Но не только по отношению к Риму без кофе. Рим стал вдруг предпочтительнее Парижа. Không chỉ Roma sang trọng hơn, mà còn là Paris. |
Rômaproper (Thủ đô nước Ý.) |
La Mãadjective proper (Thủ đô nước Ý.) Все дороги ведут в Рим. Ðường nào cũng tới La Mã. |
roma
Но не только по отношению к Риму без кофе. Рим стал вдруг предпочтительнее Парижа. Không chỉ Roma sang trọng hơn, mà còn là Paris. |
Xem thêm ví dụ
Когда апостола Павла заключили в тюрьму в Риме, он, проявляя смирение, попросил сохристиан молиться за него. Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông. |
Апостол Павел в письме соверующим в Риме говорил о таких человеческих правительствах как о «высших властях». Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
Наилучшие сушеные смоквы привозили в Рим из малоазиатской области Кария. Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
А каким символом на Пёйтингеровой таблице помечен Рим? Trên Bản Đồ Peutinger, ký hiệu nào được dùng để chỉ Rô-ma? |
Сейчас я нахожусь в Риме с отчаянной миссией по исправлению своих грехов.' Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Трагедия, положившая конец восстанию евреев против Рима, не была чем-то неожиданным. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
1, 2. (а) Почему Павел был узником в Риме? 1, 2. a) Tại sao Phao-lô bị ở tù tại Rô-ma? |
И что за чудо: иудеи и прозелиты, пришедшие из дальних стран, как, например, из Месопотамии, Египта, Ливии и Рима, и говорящие на разных языках, понимали дающую жизнь весть! Quả đó là một phép lạ khi các người Do-thái và người nhập đạo Do-thái nói nhiều thứ tiếng khác nhau, họ đến từ những nơi xa xôi như Mê-sô-bô-ta-mi, Ai-cập, Li-by và La-mã và họ đều hiểu được thông điệp ban sự sống nầy! |
В нем говорится о том, что произошло в первый день месяца мархешван в шестом году после восстания иудеев против Рима. Chứng thư ấy có ghi những điều đã xảy ra vào ngày đầu tiên của tháng Marheshvan thuộc năm thứ sáu của cuộc nổi dậy chống La Mã của người Do Thái. |
Так теперь Рим чествует героев? Đây là cách Rome tôn vinh người hùng của nó sao? |
Кроуэлл тоже уехал в Рим, откуда должен был эвакуироваться в Америку. Crowell cũng đi La Mã trước khi bị triệu hồi về Mỹ. |
Тень Рима простирается далеко Cái bóng của Rome rất lớn |
Горожане и землевладельцы процветали за счет торговли с Римом, тогда как местные фермеры почти не получали от этого никакой прибыли. Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận. |
Если Делла Ровере считает, Рим публичным домом... Nếu Della Rovere nghĩ rằng Rome là cái hầm mộ... |
Когда умирает римский император Нерон, Веспасиан отбывает в Рим, чтобы завладеть престолом, и поручает Титу завершить иудейскую кампанию. Khi Hoàng Đế La Mã Nero qua đời, Vespasian lập tức quay về Rô-ma để bảo vệ ngai vàng, giao cho Titus trách nhiệm hoàn tất cuộc chinh phục xứ Giu-đê. |
Сейчас Павел находится в заключении в Риме. Phao-lô bị giam tại Rô-ma. |
Я думала, покинув Рим я заставлю этого человека забыть обо мне и обернуть своё внимание на другую несчастную жертву. Em đã nghĩ... chỉ cần rời khỏi Rome, gã đàn ông đó sẽ quên em... và chuyển sang để ý một nạn nhân tội nghiệp khác. |
О книге B в последний раз слышали в Папской библиотеке примерно в ста шестидесяти километрах к северу от Рима, в Витербо в 1311 году. Quyển B được thấy lần cuối tại thư viện của Giáo hoàng tại Viterbo, cách Rome khoảng 100 dặm về phía Bắc từ năm 1311. |
Как апостол Павел искал возможностей свидетельствовать, даже находясь в заключении в Риме, и как служители Иеговы следуют его примеру в наши дни? Ngay cả khi bị giam tại Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã tìm những cơ hội nào để làm chứng, và tôi tớ Đức Giê-hô-va ngày nay có thể noi gương ông ra sao? |
Нам следует время от времени напоминать себе, как напомнили мне в Риме, о чудесном, ободряющем и утешающем факте, что брак и семья остаются стремлением и идеалом большинства людей, и что мы не одиноки в своих убеждениях. Thỉnh thoảng chúng ta cần phải nhắc nhở bản thân mình, như tôi đã được nhắc nhở ở Rome, về sự kiện bảo đảm và an ủi một cách tuyệt vời rằng hôn nhân và gia đình vẫn là niềm khát vọng và lý tưởng của hầu hết mọi người, và rằng chúng ta không đơn độc một mình trong niềm tin đó. |
Апостол Павел упоминал о «велении вечного Бога, чтобы распространилось послушание через веру» (Рим. Sứ đồ Phao-lô nói đến “lịnh Đức Chúa Trời hằng sống... đặng đem họ đến sự vâng-phục của đức-tin”. |
Это позволяло Риму контролировать провинцию и спокойно собирать налоги, но при этом не вводить туда большую армию. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Меня и многих моих братьев обрёк на неё Рим. Rome áp đặt điều đó lên tôi cũng như nhiều người anh em khác. |
Павел написал эти послания после того, как в первый раз был освобождён из темницы в Риме. Phao Loâ vieát caùc böùc thö naày sau khi oâng ñöôïc thaû ra khoûi tuø ôû La Maõ laàn thöù nhaát. |
Октавиан уже привел свою армию в Рим? Octavian đưa quân về La Mã? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Рим trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.