ringmärkt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ringmärkt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ringmärkt trong Tiếng Thụy Điển.

Từ ringmärkt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là đã đính ước, đã có vợ, có vòng, đã có chồng, có đeo nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ringmärkt

đã đính ước

(ringed)

đã có vợ

(ringed)

có vòng

(ringed)

đã có chồng

(ringed)

có đeo nhẫn

(ringed)

Xem thêm ví dụ

”För mig är det lika spännande varje gång som jag här i dess spanska övervintringsområde träffar på en fågel som jag själv har ringmärkt i Nordtyskland, när den just blivit flygfärdig.
Thật hứng thú khi tôi phát hiện một chim sếu đến trú đông tại Tây Ban Nha chính là con mà tôi đã đeo vòng khi nó còn nhỏ ở miền Bắc nước Đức.
”Somliga tranor är ringmärkta, och andra är utrustade med en liten radiosändare, så att vi kan följa deras flyttfärd”, förklarar han.
Ông giải thích: “Một số sếu được đeo vòng, một số khác đeo máy phát tín hiệu nhỏ để chúng tôi có thể theo dõi đường bay di trú của chúng.
En trana som blivit ringmärkt i Finland sågs övervintra så långt söderut som i Etiopien, medan vissa tranor från Sibirien tillbringar vintern i Mexico.”
Một con sếu được đeo vòng ở Phần Lan nhưng được tìm thấy trú đông ở phía nam tận Ê-thi-ô-bi, trong khi một số khác từ Siberia đến trú đông ở Mexico”.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ringmärkt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.