riva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ riva trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riva

verb

Du har fulländat konsten att riva sönder papper.
Chị đã rất thành thạo trong việc nát giấy tờ.

Xem thêm ví dụ

I vårt samhälle, som tidigare hette Forrest River Mission, fanns det möjlighet att gå i skolan från årskurs ett till fem.
Trong cộng đồng của chúng tôi, trước đây gọi là Forrest River Mission, chương trình giáo dục chỉ có từ lớp một đến lớp năm.
Så sade han: ’Detta vill jag göra: Jag vill riva mina förrådshus och bygga större, och där vill jag samla in all min spannmål och alla mina goda ting; och jag vill säga till min själ: ”Själ, du har många goda ting lagrade för många år; ta nu igen dig, ät, drick, roa dig.”’”
Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ.
9 Då sa han till männen i Pẹnuel: ”När jag har segrat och kommer tillbaka ska jag riva ner ert torn.”
9 Thế nên, ông nói với người Phê-nu-ên: “Khi trở về bình an, ta sẽ phá đổ cái tháp này”.
Det är sant att vi är inbegripna i en andlig krigföring för att riva ner ”starka förskansningar” och ”tankebyggnader”.
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
22 Ty se, han har sina avänner i ondskan, och han har sina vakter omkring sig. Och han river upp de lagar som stiftats av dem som har regerat i rättfärdighet före honom, och Guds bud trampar han under sina fötter.
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
5 Vi river nämligen ner tankebyggnader och allt som stolt reser sig upp mot kunskapen om Gud,+ och vi tar varje tanke till fånga och gör den lydig mot Kristus. 6 Och så snart ni själva har visat att ni är fullständigt lydiga är vi beredda att straffa dem som är olydiga. +
5 Chúng tôi phá đổ những lập luận và mọi tư tưởng cao ngạo nổi lên chống lại sự hiểu biết về Đức Chúa Trời;+ chúng tôi cũng chế ngự mọi ý tưởng để bắt chúng vâng theo Đấng Ki-tô; 6 và chúng tôi sẵn sàng phạt những ai bất tuân,+ một khi anh em đã hoàn toàn vâng lời.
I Ordspråksboken 14:1 står det: ”Den kvinna som äger sann vishet bygger upp sitt hus, men den dåraktiga river ner det med egna händer.”
Châm-ngôn 14:1 nói: “Người nữ khôn-ngoan xây-cất nhà mình; song kẻ ngu-dại lấy tay mình mà phá-hủy nó đi”.
Och jag bor i det grannskapet, och jag läste för första gången om det i New York Times, i en artikel som sa att den skulle rivas ner.
Và tôi là người sống gần đó, tôi đọc về đoạn đường ray này lần đầu tiên ở trên tờ báo New York Times, trong một bài báo nói rằng nó sẽ bị phá hủy.
Sydvästterritoriet (engelska: Southwest Territory) eller Territoriet sydväst om Ohiofloden (engelska: Territory Southwest of the Ohio River), var ett amerikanskt territorium, som existerade från 26 maj 1790 och fram till 1 juni 1796, då det uppgick i den amerikanska delstaten Tennessee.
Lãnh thổ phía nam Sông Ohio (tiếng Anh: Territory South of the River Ohio), hay thường được biết với tên gọi Lãnh thổ Tây Nam (Southwest Territory), từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại từ ngày 26 tháng 5 năm 1790 cho đến ngày 1 tháng 6 năm 1796 khi nó được phép gia nhập liên bang để trở thành tiểu bang Tennessee.
Ord har en förvånansvärd kraft, både till att bygga upp och riva ner.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
Sen kan du riva byggnaden för att hitta mannen men inte ännu. Ändra inte planen!
Sau đó ta gọi cảnh sát,..... anh có thể ngôi nhà thành từng mảnh để tìm thằng đó..... nhưng cho đến lúc đó, đừng có làm kế hoạch phải thay đổi!
Skulle han inte också ha ansvaret att inte riva ut de förstklassiga materialen och ersätta dem med undermåliga?
Ông cũng có trách nhiệm giữ nguyên các vật liệu thượng hạng và không được thay đồ tốt bằng đồ xấu, phải không?
Han riktade uppmärksamheten på de ”starka förskansningar”, till exempel falska läror, som de nya missionärerna kommer att kunna riva ner genom kraften i Guds ord.
Anh lưu ý đến những “đồn-lũy”—chẳng hạn như những giáo lý sai lầm—mà các giáo sĩ mới sẽ đánh đổ bằng quyền lực của Kinh Thánh.
30 mil norrut... finns en plats som heter Powder River.
Đi 320 km về phía Bắc... sẽ gặp cây cầu tên là cầu sông Powder.
10 Den som är överstepräst bland sina bröder, som har fått smörjelseoljan på sitt huvud+ och blivit installerad* och får bära prästkläderna,+ ska inte låta håret vara ovårdat, och han får inte riva sönder sina kläder.
10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc áo mình.
Jag tror inte att du kommer att dricka igen, och jag tänker riva sönder de här papperen.
Em không tin rằng anh sẽ uống rượu nữa, và em sẽ xé bỏ những giấy tờ này.”
Innerväggarna måste rivas och all spik ska bort.
Bóc gỡ mấy bức tường ra, tháo các đih vít
Och de kommer sannerligen att fördärva Tyrus’ murar och riva ner hennes torn, och jag skall skrapa bort hennes stoft från henne och göra henne till en glänsande, kal yta på en brant klippa. ...
Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng...
Hur lång tid tar det att riva och flytta rummet?
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu?
+ Till slut kom det två vittnen 61 och sa: ”Den här mannen har sagt: ’Jag kan riva ner Guds tempel och bygga upp det igen på tre dagar.’”
+ Sau đó, có hai người đến 61 khai rằng: “Người này nói: ‘Tôi có thể phá đổ đền thờ Đức Chúa Trời rồi xây lại trong ba ngày’”.
Han har en handelsstation vid Brazos River!
Laurie, hắn có một tiệm buôn nhỏ ở phía nam ngã ba sông Brazos.
Då och då han skulle kliva våldsamt upp och ner, och två gånger kom ett utbrott av förbannelser, ett riva av papper, och ett våldsamt krossande av flaskor.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai.
Enligt Long jagade de dessutom ofta vid Des Moines River.
Fort Dodge nằm dọc theo sông Des Moines.
20 Och han river åt sig till höger men förblir hungrig, han atar för sig till vänster, men de blir inte mätta. De skall alla äta köttet på sin egen arm:
20 Có kẻ cướp bên hữu mà vẫn còn đói; có kẻ aăn bên tả mà chẳng được no; ai nấy đều ăn thịt chính cánh tay của mình—
Fishing River
Sông Fishing

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.