Rödluvan trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rödluvan trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rödluvan trong Tiếng Thụy Điển.
Từ Rödluvan trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là Cô bé quàng khăn đỏ, cô bé quàng khăn đỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rödluvan
Cô bé quàng khăn đỏproper |
cô bé quàng khăn đỏproper |
Xem thêm ví dụ
Hör på, Rödluvan. Nghe này, tay trinh thám. |
In i bilen, Rödluvan. Lên xe đi, Tóc Đỏ. |
Bromsa, rödluvan. Dừng lại đi, tóc đỏ. |
Det liknar på sätt och vis Rödluvans dilemma: när du inte är helt säker på om det du ser är en älskad mormor eller en farlig varg. Trong một số phương diện, hầu như giống với tình trạng khó xử trong câu chuyện Cô Bé Quàng Khăn Đỏ—khi ta không biết chắc điều ta đang thấy là bà ngoại thân yêu hay là con chó sói nguy hiểm. |
"... och förvrängde sin röst för att låta som Lilla Rödluvan ". KATIE: "... sửa giọng để nói giống như Cô bé quàng khăn đỏ. |
Har nån kallat dig " Rödluvan ". Có ai gọi cô là Tóc Đỏ chưa? |
Kom, Rödluvan. Đi thôi, Tóc Đỏ. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rödluvan trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.