родной язык trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ родной язык trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ родной язык trong Tiếng Nga.

Từ родной язык trong Tiếng Nga có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ родной язык

tiếng mẹ đẻ

noun

Она не умеет говорить даже на своём родном языке, не делая ошибок.
Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi

Tiếng mẹ đẻ

noun (язык, на котором человек говорит с детства)

Она не умеет говорить даже на своём родном языке, не делая ошибок.
Cô ấy thậm chí không thể nói tiếng mẹ đẻ mà không mắc lỗi

Xem thêm ví dụ

Многие искренние люди смогли услышать благую весть на родном языке и начать изучение Библии.
Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.
Месье Кэнди, можете ли вы себе представить, каково это не слышать родной язык уже четыре года?
Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu.
• Почему лучше проповедовать людям на их родном языке?
• Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích?
Все в собрании очень рады получать литературу на своем родном языке.
Đối với tất cả thành viên trong hội thánh, quả là niềm vui lớn được nhận ấn phẩm trong ngôn ngữ của họ.
Футбол - это единственный вид спорта, объединяющий людей. женщина говорит на родном языке:
Tôi nghĩ rằng bóng đá là môn thể thao duy nhất đó mang lại cho mọi người với nhau. người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ: tôi thích...
В память об этих событиях по решению ЮНЕСКО 21 февраля отмечается как Международный день родного языка.
Đến năm 1999, nhằm kỷ niệm sự kiện năm 1952, UNESCO tuyên bố ngày 21 tháng 2 là ngày Ngôn ngữ mẹ đẻ quốc tế.
Скорее всего, у вас нет каких-то публикаций Свидетелей Иеговы на родном языке.
Có lẽ bạn không sở hữu tất cả ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va trong ngôn ngữ của mình.
"Я всё-таки сторонник того, чтобы рок музыка сочеталась с нашим родным языком.
Giọng hát của Phi Tiễn hợp với dòng nhạc quê hương.
Иностранцу можно показать видео на его родном языке
Nếu chủ nhà nói ngôn ngữ khác, hãy cho xem video trong ngôn ngữ của người ấy
Нет, это был их родной язык.
Không, họ rất thông thạo ngôn ngữ này.
Ведь мой родной язык — майя, и я не очень хорошо владею испанским.
Tôi nghĩ lý do là vì tiếng mẹ đẻ của tôi là Maya, và tôi không hiểu rõ tiếng Tây Ban Nha.
В нашей семье все киргизы, и наш родной язык — киргизский.
Gia đình tôi là người Kyrgyztannói tiếng Kyrgyztan.
Например, как вы могли догадаться, английский не мой родной язык.
Ví dụ, khi bạn nói, tôi không phải là người Anh bản ngữ.
Хотя литературу на французском языке по-прежнему читают, предпочтение все же отдается родному языку.
Các ấn phẩm bằng tiếng Pháp cũng được dùng, tuy nhiên nhiều người thích đọc ấn phẩm bằng tiếng mẹ đẻ hơn.
[ женщина говорит на родном языке ]
[ người phụ nữ nói tiếng mẹ đẻ ]
Чтение этого журнала на родном языке, несомненно, принесет вам еще больше радости.
Đọc bằng tiếng mẹ đẻ chắc hẳn làm bạn tăng thêm niềm vui.
Некоторые семьи заметили, что если говорить дома только на родном языке, то дети будут владеть двумя языками.
Một số gia đình nhận thấy nếu nói toàn tiếng mẹ đẻ khi ở nhà thì con cái sẽ có lợi thế là thông thạo cả hai ngôn ngữ.
Благодаря этому миллионы людей могут читать Библию на родном языке.
Nhờ vậy, hàng triệu người có thể đọc Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ.
Сегодня подавляющее большинство людей могут познакомиться с Божьим замыслом, читая перевод Библии на своем родном языке.
Thế nên, ngày nay hầu hết người ta có thể học biết về ý định của Đức Chúa Trời từ bản Kinh Thánh tiếng mẹ đẻ mà không cần phải học một ngôn ngữ khác.
Хотя большинство нгобе знают испанский, все же им легче разговаривать на своем родном языке нгобере.
Dù có nhiều người nói tiếng Tây Ban Nha, nhưng ngôn ngữ thông dụng nhất là tiếng Ngobe.
Почему многие из тех, кто служат в иноязычных собраниях, регулярно изучают Библию на родном языке?
Tại sao nhiều anh chị phụng sự trong cánh đồng ngoại ngữ thấy việc đều đặn học Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ là điều mang lại lợi ích?
Один фактор, влияющий на утрату языка, – это когда родители не уделяют время обучению своих детей родному языку.
Một yếu tố ảnh hưởng đến việc ngôn ngữ bị mất là khi cha mẹ không dành thời gian ra để dạy cho con mình tiếng mẹ đẻ.
Однако истина на родном языке может затронуть их глубочайшие чувства, побуждения и надежды (Луки 24:32).
Tuy nhiên, muốn tác động đến lòng người nghe, điều tốt hơn thường là dùng tiếng mẹ đẻ của họ—ngôn ngữ diễn đạt được nguyện vọng, động lực và niềm hy vọng sâu kín trong lòng họ.—Lu-ca 24:32.
Не исключено, что в некоторых странах, где не хватает возвещателей Царства, говорят на твоем родном языке.
Ngôn ngữ mà anh chị đang nói có lẽ cũng được sử dụng ở những nước cần nhiều người công bố hơn.
Их родным языком был либо галилейский диалект арамейского языка, либо какой-то из диалектов еврейского.
Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ родной язык trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.