rosfeber trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosfeber trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosfeber trong Tiếng Thụy Điển.
Từ rosfeber trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là hoa hồng, viêm quầng, hồng, dành riêng, êrisipen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosfeber
hoa hồng
|
viêm quầng(erysipelas) |
hồng
|
dành riêng
|
êrisipen
|
Xem thêm ví dụ
Till skillnad från cellulit är erysipelas (rosfeber) en bakteriell infektion som drabbar de ytligare hudlagren, uppvisar rodnad med tydlig avgränsning, och är oftare associerat med feber. Trái ngược với viêm tế bào, erysipelas là một nhiễm trùng do vi khuẩn liên quan đến các lớp da trên bề mặt, có màu đỏ với các cạnh được xác định rõ ràng, và thường có sốt. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosfeber trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.